Hòa tan hết 10,6g Na2CO3 vào nước thành 0,5 lít dd có nồng độ mol là
A. 0,5M B. 0,2M C. 0,1Mm 0,4M
Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Al2O3, MgO bằng 796 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M ( vừa đủ). sau phản ứng thu được dd X có chứa m gam muối và 4,368 lít H2(đktc). Tính giá trị của m?.
Cho 42,8 g hh A gồm đồng II oxit và kali oxit vào nước dư khuấy đều, sau phản ứng thu được 400ml dung dịch B 1 M và a gam chất rắn C.
a. Tính giá trị của a?
b. Để hoà tan hết C trên cần mấy ml dd HCl 7,3 % ( D = 1,15g/ml)
3.Hoà tan 43,8 gam CaCl2.xH2O vào 156,2 gam H2O. Ta thu được dung dịch CaCl2 11,1%. Xác định CTPT của muối ngậm nước trên 4. Hoà tan hoàn toàn 2,86 gam Na2CO3.xH2O vào nước. Ta thu được 100ml dung dịch Na2CO3 0,1M. Xác định CTPT của muối ngậm nước trên.
Hòa tan 43g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 375 ml H2O được dung dịch A.Thêm vào dung dịch A 350 ml dung dịch Na2CO3 1M ta thấy tách ra 39.7g kết tủa và 800 ml dung dịch B
a)Tính nồng độ %BaCl2 và CaCl2 ban đầu
B)Nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B
hòa tan m gam hỗn hợp na2o và cuo vào nước thu đc 200 ml dd 0,4m và 4 gam chất rắn k tan.tính m
Hòa tan hoàn toàn m gam KNO3.2H2O vào 106,5g H2O thu được dd bão hòa ở 20oC. Biết độ tan của KNO3 ở 20oC là 31,6g. Tính giá trị của m
Hòa tan 16 gam KNO3 vào 184 gam nước, nồng độ % của dung dịch KNO3 là
A. 9,5%
B. 8%
C. 8,7%
D. 16%
Để hoà tan 5,8 gam oxit M x O y cần 69,52 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xác định công thức
phân tử của oxit và tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Hòa tan 1,24 gam Na 2 O vào nước được 100 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol của chất tan
trong dung dịch thu được khi hấp thụ 0,56 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch A?
Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít (đktc) CO 2 vào V lít dung dịch Ca(OH) 2 nồng độ 0,02M. Sau
phản ứng thu được dung dịch A (đã lọc bỏ các chất không tan nếu có). Tính khối lượng chất tan
trong A ứng với các trường hợp sau:
a) V = 4 lít. b) V = 2,5 lít. c) V = 1,5 lít.