Hòa tan hết 6,4 gam Cu trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 ở đktc
A. 2,24
B. 5,6
C. 3,36
D. 4,48
Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (đktc)?
A. 0,56 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 3,36 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng, due thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là:
A.33,6.
B. 11,2.
C. 44,8.
D. 22,4.
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng dư, thu được V lít S O 2 đo đktc (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là
A. 1,18
B. 1,21
C. 1,11
D. 2,24
Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị nhỏ nhất là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%.
B. 26,23%.
C. 39,34%.
D. 65,57%
Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm F e x O y và Cu bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là