Chọn đáp án A
n A l = 0 , 2 m o l → n H 2 = 3 n A l 2 = 0 , 3 m o l → V=6,72lit
Chọn đáp án A
n A l = 0 , 2 m o l → n H 2 = 3 n A l 2 = 0 , 3 m o l → V=6,72lit
Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 10,08 lít
Hoà tan hết a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Hoà tan hết b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Trộn dung dịch X với dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 35,1.
D. 31,2.
Hòa tan hoàn toàn 5 gam hHòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,650.
B. 0,573
C. 0,700
D. 0,860
Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V l
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 10,08 lít
D. 5,6 lít
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 74,3.
B. 43,9.
C. 57,4.
D. 87,8.
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 20,4 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 (tỉ lệ số mol 4:1), sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn tan X trong dung dịch HCl loãng, dư thu được 7,616 lít H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra V ml khí NO và 184,51 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường khí trơ và thể tích các khí được đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất vớ
A. 450
B. 550
C. 650
D. 750
Hoà tan 4,32 gam kim loại đồng (Cu) bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 0,504
B. 2,016
C. 1,512
D. 1,008
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 3,4 gam
C. 4,4 gam
D. 5,6 gam