`M_(dd)= 20+60=80(g)`
`->C%= 20/80 * 100%=25%`
\(m_{dd}=20+60=80\left(g\right)\\ C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{20}{20+60}.100\%=25\%\)
`M_(dd)= 20+60=80(g)`
`->C%= 20/80 * 100%=25%`
\(m_{dd}=20+60=80\left(g\right)\\ C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{20}{20+60}.100\%=25\%\)
Hòa tan 25 gam đường vào nước được dd nồng độ 50%. Hãy tính:
a/ Khối lượng dd đường pha chế được?
b/ Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
5/ Ở 20oC, hòa tan 60g muối KNO3 vào 190g nước thì được dd bảo hòa. Hãy tính độ tan của muối KNO3 ở nhiệt độ đó.
2/ Cho biết khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch thu được trong các trương hợp sau:
a/ Hòa tan 7,4g Ca(OH)2 vào 20g nước được dd Ca(OH)2
b/ Hòa tan 20g rượu etylic vào 80g nước được dd rượu loãng
c/ Hòa tan 9,4g K2O vào 90g nước được dd KOH
d/ Hòa tan 2,3g Na vào cốc chứâ 80g nước được dd NaOH và khí H2 thoát ra
e/ Hòa tan 18g C6H12O2 vào 50g nước được dd C6H12O2
f/ Hòa tan 3,9g K vào cốc chứâ 100g nước được dd KOH và khí H2 thoát ra
Hòa tan 12,75g NaOH3 vào nước thu được 300 ml dd X. Tính nồng độ mol của dd X
hòa tan 20g nacl vào 60g nước tính nồng độ phần trăm của dung duchj thu được
khử 32g đồng (II) oxit bằng khí hidro
a) lập phương trình háo học của phản ứng
b)tính thể tích khí hidro cần dùng
c) tính khối lượng đồng thu được
cho 2,4g Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. tính nồng độ C% của muối dd thu được?
Cần bao nhiêu NaOH hòa tan trong nước thu được dd có nồng độ 10% ( d=1.125 )
Hòa tan muối ăn Nacl vào nước thu được 250g dd có nồng độ 20% tính kl muối ăn cần dùng
Hòa tan hoàn toàn 7,45g KCl vào 558,75g dd KCl 10% thu được dd X. Tính nồng độ % của dd X
Hòa tan 28.6 gam Na2CO3.10H2O vào lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dd Tính nồng độ mol, nồng độ % của dung dịch thu được biết d=1.05