Hình vuông có :
A. 4 trục đối xứng B. 3 trục đối xứng
C. 2 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d
Câu 16: Hình vuông có:
A.4 trục đối xứng B.3 trục đối xứng C.2 trục đối xứng D.1 trục đối xứng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? • A. Hình thoi có 2 trục đối xứng. • B. Hình vuông có 2 trục đối xứng. • C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng. • D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.
hình vuông có bao nhiêu tâm đối xứng và trục đối xứng
Các phát biểu nào sai?
A. Hình tròn có vô số trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
B. Hình vuông có 4 trục đối xứng
C. Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng 1 tâm đối xứng
D. Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng và 6 trục đối xứng
Câu 37: Hình lá cờ Tổ quốc có mấy trục đối xứng?
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN GK II
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: . Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hình nào chỉ có duy nhất 1 trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng:
Hình a Hình b Hình c Hình d
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng :
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a B. Hình b C.Hình c D.Hình d
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
. Câu 7: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Hình nào sau đây có đường nét đứt không là trục đối xứng?
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình a Hình b Hình c Hình d
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?
A. 4 điểm: a, b, m, p
B. 4 điểm: M, A, P, B
C. 4 điểm: a, m, P, B
D. 4 điểm: p, b, A, M
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A. A, M, D
B. C, M, A
C. A, C, D
D. C, D, M
Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D?
A. A
B. C
C. E
D. D
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, điểm A thuộc đường thẳng nào?
A. m
B. n
C. m, n
D. c
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Khẳng định SAI trong những khẳng định dưới đây là
A. A a.
B. D a .
C. b B .
D. C b .
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // B.
B. m // n.
C. n // B.
m
n
B
D. m cắt n tại điểm B.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // C.
B. m // D.
C. m // CD.
D. m cắt CD.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại H.
B. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H.
C. Hai đường thẳng m và EF cắt nhau tại G.
D. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại G.
Câu 17: Có bao nhiêu bộ ba điểm
thẳng hàng trên hình vẽ sau:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai
A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng
Câu 19: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. | B. | C. | D. |
1
3
2
5
0
4
1,5
Câu 20: Phân số nào sau đây bằng phân số 1
5
?
m
C
D
m
c
H
G
E
F
A. 2
10
B. 3
15
C. 4
20
D. 4
20
Câu 20: Kết quả rút gọn phân số 12
27
là:
A. 2
7
. B. 4
9
. C. 4
9
. D. 9
4
.
Câu 21: Kết quả của phép tính 2 14
5 5
là:
A. 12
5
. B. 1
3
. C. 3. D. 1
3
.
Câu 22. Kết quả của phép cộng 3 7
4 4
là:
A. | B. | C. | D. |
5
2
1 1 5
2
Câu 23. Kết quả của phép trừ 13 7
5 5
là:
A. | B. | C. | D. |
4 4 6
5
6
5
Câu 24. Số đối của phân số 7
11
là:
A. | B. | C. | D. |
11
7
7
11
7
11
11
7
Câu 25: Kết quả của phép tính 1 4
3 5
là:
A. 9
15
. B. 7
15
. C. 8
15
. D. 7
15
.
Câu 26: Tích 9 5 .
10 12
bằng:
A. 108
50
B. 54
25
C. 3
8
D. 45
102
Câu 27: Thương 7 7 :
16 8
bằng:
A. 1
2
B. 112
56
C. 2 D. 1
2
Câu 28: Số x thỏa mãn 5 7
24 12
x là số:
A. 3
8
B. 2
12
C. 19
24
D. 3
8
Câu 29: Số 6 1
3
viết thành phân số là
A.
Hình vẽ vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là:
A. Hình 1, hình 2. B. Hình 1, hình 3.
C. Hình 2, hình 3. D. Hình 1,hình 2, hình 3.
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng.
B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng.
C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.
D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.