Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? • A. Hình thoi có 2 trục đối xứng. • B. Hình vuông có 2 trục đối xứng. • C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng. • D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d
Câu 16: Hình vuông có:
A.4 trục đối xứng B.3 trục đối xứng C.2 trục đối xứng D.1 trục đối xứng
ĐỀ CƯƠNG ÔN GK II
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: . Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hình nào chỉ có duy nhất 1 trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng:
Hình a Hình b Hình c Hình d
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng :
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a B. Hình b C.Hình c D.Hình d
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
. Câu 7: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Hình nào sau đây có đường nét đứt không là trục đối xứng?
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình a Hình b Hình c Hình d
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?
A. 4 điểm: a, b, m, p
B. 4 điểm: M, A, P, B
C. 4 điểm: a, m, P, B
D. 4 điểm: p, b, A, M
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A. A, M, D
B. C, M, A
C. A, C, D
D. C, D, M
Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D?
A. A
B. C
C. E
D. D
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, điểm A thuộc đường thẳng nào?
A. m
B. n
C. m, n
D. c
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Khẳng định SAI trong những khẳng định dưới đây là
A. A a.
B. D a .
C. b B .
D. C b .
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // B.
B. m // n.
C. n // B.
m
n
B
D. m cắt n tại điểm B.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // C.
B. m // D.
C. m // CD.
D. m cắt CD.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại H.
B. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H.
C. Hai đường thẳng m và EF cắt nhau tại G.
D. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại G.
Câu 17: Có bao nhiêu bộ ba điểm
thẳng hàng trên hình vẽ sau:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai
A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng
Câu 19: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. | B. | C. | D. |
1
3
2
5
0
4
1,5
Câu 20: Phân số nào sau đây bằng phân số 1
5
?
m
C
D
m
c
H
G
E
F
A. 2
10
B. 3
15
C. 4
20
D. 4
20
Câu 20: Kết quả rút gọn phân số 12
27
là:
A. 2
7
. B. 4
9
. C. 4
9
. D. 9
4
.
Câu 21: Kết quả của phép tính 2 14
5 5
là:
A. 12
5
. B. 1
3
. C. 3. D. 1
3
.
Câu 22. Kết quả của phép cộng 3 7
4 4
là:
A. | B. | C. | D. |
5
2
1 1 5
2
Câu 23. Kết quả của phép trừ 13 7
5 5
là:
A. | B. | C. | D. |
4 4 6
5
6
5
Câu 24. Số đối của phân số 7
11
là:
A. | B. | C. | D. |
11
7
7
11
7
11
11
7
Câu 25: Kết quả của phép tính 1 4
3 5
là:
A. 9
15
. B. 7
15
. C. 8
15
. D. 7
15
.
Câu 26: Tích 9 5 .
10 12
bằng:
A. 108
50
B. 54
25
C. 3
8
D. 45
102
Câu 27: Thương 7 7 :
16 8
bằng:
A. 1
2
B. 112
56
C. 2 D. 1
2
Câu 28: Số x thỏa mãn 5 7
24 12
x là số:
A. 3
8
B. 2
12
C. 19
24
D. 3
8
Câu 29: Số 6 1
3
viết thành phân số là
A.
Hình vuông có :
A. 4 trục đối xứng B. 3 trục đối xứng
C. 2 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng
Hình vẽ vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là:
A. Hình 1, hình 2. B. Hình 1, hình 3.
C. Hình 2, hình 3. D. Hình 1,hình 2, hình 3.
Câu 32: Tam giác đều có số trục đối xứng là
A. 3. B.1. C.2. D.0.
Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
A.0 B.1 C.2 D.4
II. Bài tập tham khảo TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Chọn câu đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < − . C. 0 3 < − . D. − < − 4 3. Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 2 4 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24 . D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2 . B. 600 cm2 . C. 800 cm2 . D. 200 cm2 . Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9. C. 3 . D. 0. Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9 0C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 130C. B. -5 0C. C. 50C. D. -130C. Câu 10. Giá trị đúng của ( ) 2 −4 là: A. −8 . B. +8 . C. +16 . D. −16 . Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm TỰ LUẬN Các bài toán về thực hiện phép tính Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể) 711* 1) 4.52 – 3 2 .(20150 + 1100) 2) 34.176 – 34.76 3) 80 – (4.52 – 3.23 ) 4) 9.2.23 + 18.32 + 3.6.45 5) 100 – (5.42 – 2.71 ) + 20130 6) 236.145 + 236 . 856 - 236 7) 38 : 35 + 20150 – (100 - 95)2 8) 87.33 + 64.73 – 23.33 9) 2457 : 33 – (65 – 2.52 ).22 10) 52 .45 + 52 .83 – 28.52 11) 9.23 – 5 2 . (20160 - 1 2016) 12) (143.43 – 99.43 - 432 ):43 + 14 13) (217 + 154 ).(319 - 2 17).(24 - 4 2 ) 14) (102 .132016 + 69.132016): 132017 Bài 2: Thực hiện phép tính trên tập Z 1) ( 5) ( 7) − + − 2) 655 ( 100) + − 3) ( 49) 153 ( 31) − + + − 4) − − − + + − ( 357) 357 ( 32) 27 5) (−56 : 7 ) 6) (− − 132 . 22 :11 ) ( ) 7) (−6 .9) 8) (− − 12 . 100 ) ( ) 9) ( ) ( ) 2 − − − 7 . 7 7 10) ( ) ( ) ( ) 3 5 − − − + − 5 . 5 . 5 5 10 11) (− + 2021 .16 16.2020 ) 12) ( ) ( ) 2 2 4 6. 4 . 10 : 2 − − 13) é + − + ù − 900 1150 710 : 230 ( ) ( ) ë û 14) ( ) 3 é ù 0: 5 : 9 1500 − − ë û Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết 1) 71 – (33 + x) = 26 2) 29 – 14: x = 20180 3) 200 – (2x + 6) = 4 3 4) 450: (x - 19) = 50 5) 135 – 5(x + 4) = 35 6) 9x-1 = 9 Bài 4: Tìm số nguyên x 1) x -12 = (-8) + (-17) 2) (32 - 1) . x = 10 – ( - 22) 3) 7 – 3x = 28 4) 2(x +1) + 18 = - 4 5) (− = 3 . 264 ) x 6) xxxx + + + = −900 7) (− − = 100 : 7 1 ) (x ) 8) 2 16. 64 x = Bài 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần rồi biểu diễn chúng trên trục số: -1; 2; -4; 6; 0; 1; -3 Bài 6: Tìm x, y biết 1) 1 3x y chia hết cho cả 2; 5 và 9 2) 1 5x y chia hết cho 30 3) 71xy chia hết cho 90 4) x y 417 chia hết cho 15 Các bài toán liên quan đến ước và bội Bài 7. Tìm số tự nhiên x biết 1) 60 x 2) 10 chia hết cho (2x + 1) 3) x Î ƯC (36,24) và x £ 20 4) 15 x; 20 x; 35 x và x lớn nhất 5) 21 là bội của (x-1) 6) x 12; x 25 và 0 < x < 500 Bài 8. Cho a = 45, b = 126 và c = 204 a. Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN (a, b, c) rồi tìm BC(a, b,c) Bài 9. Trong một buổi liên hoan của lớp 6A1, cô giáo đã mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh. Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112 m và chiều rộng 40 m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạch ô vuông là lớn nhất và khi đó độ dài cạnh ô vuông bằng bao nhiêu? Bài 11. Một tủ sách khi xếp thành từng chồng 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tính số quyển sách trong tủ sách ban đầu. Bài 12. Hai bạn Hà và Vy thường đến thư viện đọc sách. Hà cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thi hai bạn lại cùng nhau đến thư viện. HÌNH HỌC Bài 13: Trong các chữ cái và chữ số dưới đây, em hãy liệt kê: a) Chữ cái và chữ số có đúng một trục đối xứng; b) Chữ cái và chữ số có hai trục đối xứng. Bài 14: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? Chỉ ra tâm đối xứng (nếu có) của các hình đó. a) Đường cấm b) Cấm đi ngược chiểu c) Cấm đỗ xe d) Cấm dừng và đỗ xe Bài 15: Mặt sàn của một ngôi nhà được thiết kế như hình dưới (đơn vị m). Hãy tính diện tích mặt sàn.
Câu 9: Khi đổi hỗn số 5 và 1/2 thànhh phân số , ta được phân số nào sau đây là đúng ?
A. 8/2 B. 7/2 C. 5/2 D. 11/2
Câu 10: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào là sai ?
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng , vừa có trục đối xứng
B. Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng
D. Chữ N là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng
Câu 11 : Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 12 : Số hình có trục đối xứng trong các hình sau là :
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
ĐÂY LÀ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 DO KO MAY NHẤN GỬI CÂU HỎI NÊN MTC CHO MÌNH
2) TỰ LUẬN
Câu 1: Rút gọn các phân số :
a) -8/12 b) -15/-60
Câu 2 : Thực hiện phép tính :
a) 5/12 + -7/12 b)1/2 + -2/3 c)3/5 . 5/4 - 3/5 . 1/4 d)9/5 : -3/5
Câu 3 : Tìm x , biết
a) x-1/2 = 3/4 b) x:5/6=2/3 c)1/2.x-1/4=-1/2
Câu 4 : So sánh
a)-8/11 và -15/11 b)-2/3 và -3/5
Câu 5 : Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60 m , chiều rộn bằng 3/5 chiều dài . Người ta lấy 1/12 diện tích đất để đào ao nuôi cá
a) Tính chiều rộng khu vườn
b) Tính diện tích mảnh vườn và diện tích ao
Câu 6 : Tính nhanh
1/6+ 1/12 +1/20+1/30 +......+1/90
Mọi người làm nhanh giúp mình nhé ><