Đáp án D
Khí Z thu bằng cách dời chỗ H2O, nên khí Z không tan trong nước ⇒ Z là H2 (các khí SO2, NH3 và Cl2 tan nhiều trong nước)
Đáp án D
Khí Z thu bằng cách dời chỗ H2O, nên khí Z không tan trong nước ⇒ Z là H2 (các khí SO2, NH3 và Cl2 tan nhiều trong nước)
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O
B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
C. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2↑(lục nhạt) + H2O
D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2
Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2 ↑ + ZnCl2
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) → SO2 ↑ + Na2SO4 + H2O
C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3 ↑ + CaCl2 + 2H2O
D. 4HCl (đặc) + MnO2 → Cl2 ↑ + MnCl2 + 2H2O
Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2 + ZnCl2
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O
C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
D. 4HCl (đặc) + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khi Z là
A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4
Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → t o NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → t o HCl + NaHSO4.
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. 4HCl(đặc) + MnO2 → t ° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) → t ° 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O
C. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2
D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là:
A. 4HCl (đặc) + MnO2 → t o Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) → t o 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.