Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Từ mô hình điều chế X là HCl
Các chất thỏa mãn: NaHCO3; KMnO4; MnO2; KClO3; FeS2; Al
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Từ mô hình điều chế X là HCl
Các chất thỏa mãn: NaHCO3; KMnO4; MnO2; KClO3; FeS2; Al
Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm . Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4 ; Fe3O4 ; NaHCO3 ; Cu ; Al(OH)3 ; dung dịch AgNO3 ; dung dịch Ba(NO3)2 ?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau: C a C O 3 , F e ( O H ) 2 , F e 2 O 3 , C u , F e S 2 , F e , C r , F e N O 3 2 , A l , A g , F e 3 O 4
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau đây:
1. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 4 là H2SO4, CaO, CaCl2, P2O5
2. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 2 là MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7
3. Khí ra khỏi bình 2 thường có Cl2, HCl, H2O
4. Bình 3 có vai trò loại bỏ HCl nên có thể dùng dung dịch kiềm
5. Khí ra khỏi bình 3 có 1 lượng rất nhỏ khí O2
6. Clo nên thu bằng phương pháp đẩy nước
Số nhận xét chính xác là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng hỗn hợp phản ứng bằng đèn cồn.
(b) Bình (1) và bình (2) lần lượt đựng dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc với mục đích thu được khí Cl2 khô.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng chính là hấp thụ khí HCl.
(d) Trong thí nghiệm trên xảy ra sự khử axit HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng hỗn hợp phản ứng bằng đèn cồn.
(b) Bình (1) và bình (2) lần lượt đựng dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc với mục đích thu được khí Cl2 khô.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng chính là hấp thụ khí HCl.
(d) Trong thí nghiệm trên xảy ra sự khử axit HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất sau: PbO2, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, CaOCl2. Lấy hai chất X và Y có số mol bằng nhau trong số các chất trên, đem tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư (ở điều kiện thích hợp, phản ứng xẩy ra hoàn toàn) thì thấy thu được số mol khí clo như nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp X và Y thỏa mãn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH ⇄ H 2 S O 4 , đ ặ c , t o CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH → H 2 S O , đ ặ c , t o C2H4 + H2O
B. C2H5OH → H 2 S O , l o ã n g , t o C2H4 + H2O
D. C6H5NH2 + HCl → t o C6H5NH3Cl
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH ⇌ H 2 SO 4 , t ° CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH → H 2 SO 4 , t ° C2H4 + H2O
C. C2H4 + H2O → H 2 SO 4 , t ° C2H5OH
D. C6H5NH2 + HCl → t ° C6H5NH3Cl
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH ⇆ H 2 S O 4 đ ặ c , t 0 CH3COOC2H5 + H2O ;
B. C2H5OH ⇆ H 2 S O 4 đ ặ c , t 0 C2H4 + H2O ;
C. C2H4 + H2O ⇆ H 2 S O 4 đ ặ c , t 0 C2H5OH;
D. C6H5NH2 + HCl ⇆ H 2 S O 4 đ ặ c , t 0 C6H5NH3Cl ;