Chọn đáp án A
? Lời giải:
• Từ đồ thị ta dễ có:
+) A = 4 cm.
+) T 2 = 2 , 2 12 - 1 12 ⇒ T = 0 , 2 s ⇒ ω = 10 π rad / s .
+) Lúc t = 0; x = -2 theo chiều âm . ⇒ φ = 2 π 3 r a d ⇒ x = 4 c o s 10 π t + 2 π 3 c m
Chọn đáp án A
? Lời giải:
• Từ đồ thị ta dễ có:
+) A = 4 cm.
+) T 2 = 2 , 2 12 - 1 12 ⇒ T = 0 , 2 s ⇒ ω = 10 π rad / s .
+) Lúc t = 0; x = -2 theo chiều âm . ⇒ φ = 2 π 3 r a d ⇒ x = 4 c o s 10 π t + 2 π 3 c m
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos π t - π 6 ( c m ) và x 2 = 4 cos π t - π 2 ( c m ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm
B. 4 2 c m
C. 8 cm
D. 4 3 c m
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết x 1 = 4cos(5t + π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động x 2 là:
A. x 2 = 7cos(5t + π/3) cm
B. x 2 = 3cos(5t - π/6) cm
C. x 2 = cos(5t + π/3) cm
D. x 2 = cos(5t - 2π/3) cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos ( 2 t + π ) , trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. π r a d / s
B. 2 r a d / s
C. 2 π r a d / s
D. 4 r a d / s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. 2 rad/s
B. π rad/s
C. 4 rad/s
D. 2π rad/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. 2 rad/s
B. π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2π rad/s.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A. 4 cm và 2π/3 rad
B. 4 cm và 4π/3 rad
C. 4 cm và - π/3 rad
D. 4 cm và π/3 rad
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x = 3 cos ( 10 t + π / 3 ) cm và x = 4 cos ( 10 t - 2 π / 3 ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(ωt + π/3) (cm). Sau thời gian ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật nhỏ đi được quãng đường là
A. 80,732 m
B. 81,462 cm
C. 85,464 cm
D. 96,836 cm
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6) cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. 2√3 cm
B. 2√7 cm
C. 4√7 cm
D. 4√3 cm