Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 30
B. 12
C. 20
D. 60
Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, V 2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 72 V 1 = 5 V 2
B. 3 V 1 = V 2
C. 24 V 1 = 5 V 2
D. 4 V 1 = 5 V 2
Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?
A. bát diện đều
B. lập phương
C. mười hai mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. C là số chia hết cho 3
B. C là số chẵn.
C. C là số lẻ.
D. C là số chia hết cho 5.
Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt đa diện. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 20 3
B. S = 20
C. S = 10 3
D. S = 10
Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều
A. Bát giác đều
B. Hình 20 mặt đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Tứ diện đều
Cho hình lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng A ' M N cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích V của khối đa diện M B P A ' B ' N
A. V = a 3 3 36
B. V = a 3 3 12
C. V = a 3 7 3 96
D. V = a 3 7 3 48
Cho hình lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng ( A ' M N ) cắt cạnh BC tại P. Thể tích khối đa diện M B P . A ' B ' N ' là
A. 3 a 3 24
B. 7 3 a 3 96
C. 3 a 3 12
D. 7 3 a 3 32
Trên mặt phẳng cho hình 7 cạnh lồi. Xét tất cả các tam giác có đỉnh là các đỉnh của hình đa giác này. Hỏi trong số các tam giác đó, có bao nhiêu tam giác mà cả 3 cạnh của nó đểu không phải là cạnh của hình 7 cạnh đã cho ở trên?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13