Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = 3 x - 2 x - 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x - 2 x - 1 = m có hai nghiệm phân biệt?
A. -3 < m < 0
B. m < -3
C. 0 < m < 3
D. m > 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Hình bên là đồ thị của hàm số y = 2 x + 1 x - 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x + 1 x - 1 = m có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. Không có giá trị của m.
C. m > -2
D. Với mọi m
Hình bên là đồ thị của hàm số y = 2 x 4 - 4 x 2 + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 4 - 4 x 2 + 1 = 1 - m có 4 nghiệm phân biệt.
A. m = 0
B. m < 0
C. 0 < m < 1
D. m = 1
Hình bên là đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x + 1 x - 1 = 2 m có hai nghiệm phân biệt
A. Với mọi m
B. Không có giá trị của m
C. m > 0
D. m ∈ 0 ; + ∞ / 1
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m+2 có bốn nghiệm phân biệt
A. -4<m<-3
B. -4≤m≤-3
C. -6≤m≤-5
D. -6<m<-5
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f x + m + 1 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là:
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 0
Cho hàm số y = f ( x ) = a x + b c x + d có đồ thị như hình bên.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)|=m-1 có duy nhất một nghiệm là
A. m=0
B. m=2
C. m=2 hoặc m=1
D. m=1