Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin ( 2 . 10 7 t + π / 6 ) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. 12107 12 . 10 - 7 s
B. 1009 π . 10 - 7 s
C. 5 π 12 . 10 - 7 s
D. 12107 π 12 . 10 - 7 s
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin 2.10 7 t + π 6 (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. 12107 12 .10 − 7 s
B. 1009 π .10 − 7 s
C. 5 π 12 .10 − 7 s
D. 12107 π 12 .10 − 7 s
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin 2 . 10 7 t + π 6 (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. 12107 12 . 10 - 7 s
B. 5 12 . 10 - 7 s
C. 5 π 12 . 10 - 7 s
D. 12107 π 12 . 10 - 7 s
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin 2 . 10 7 + π 6 V (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A. 12107 . 10 - 7 12 s
B. 1009 π . 10 - 7 s
C. 5 π 12 . 10 - 7 s
D. 12107 π . 10 - 7 12 s
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch là u = 100 cos 2 π . 10 7 t + π / 6 V (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch dao động này bằng
A. 10 - 7 Hz
B. 2 π . 10 - 7 Hz
C. 10 7 Hz
D. 2 π . 10 7 Hz
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=6 2 cos 10 6 π t (µC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5. 10 − 7 s, giá trị của q bằng
A. 6 2 µC
B. 6µC
C. -6 2 µC
D. – 6µC
Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2 cos ( 10 7 t + π / 2 ) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế u B A thời điểm t = π / 30 μs là
A. – 1 V
B. - 3 V
C. 3 V
D. 1 V
Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos ( 2 . 10 7 t + π / 2 ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π / 20 ( μ s ) có độ lớn là
A. 0 , 05 n C
B. 0 , 1 μ C
C. 0 , 05 μ C
D. 0 , 1 n C
Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2cos( 10 7 t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế U B A thời điểm t = π 30 μ s là
A. 1 V.
B. − 1 V.
C. − 3 V.
D. 3 V.