Đáp án C
Hiện nay, diện tích đất ở của nước ta được mở rộng chủ yếu từ việc chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất chuyên dùng.
Đáp án C
Hiện nay, diện tích đất ở của nước ta được mở rộng chủ yếu từ việc chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất chuyên dùng.
Hiện nay ở nước ta, diện tích đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ
A. đất lâm nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất hoang hóa.
Hiện nay ở nước ta, diện tích đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ
A. đất lâm nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất hoang hóa.
Cho bảng số liệu sau đây: Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
|
Tổng diện tích |
Đất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng và đất ở |
Đất chưa sử dụng |
Tây Nguyên |
5447,5 |
1287,9 |
3016,3 |
182,7 |
960,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3973,4 |
2961,5 |
361,0 |
336,7 |
314,2 |
Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2007
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Tổng diện tích |
Đất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng và đất ở |
Đất chưa sử dụng |
Tây Nguyên |
5465,9 |
1615,8 |
3050,4 |
165,4 |
634,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4060,4 |
2567,3 |
349,0 |
334,2 |
709,9 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu, quy mô hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất:
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Cột ghép.
D. Tròn.
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, thể hiện ở:
A. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
C. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
Diện tích đất cần sử dụng của nước ta phân bố chủ yếu ở
A. khu vực đồi núi
B. khu vực đồng bằng
C. dọc các dòng sông
D. dọc đường bở biển
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2010 (%)
|
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng số |
100 |
100 |
Đất nông nghiệp |
14,6 |
29,2 |
Đất lâm nghiệp |
52,4 |
56,1 |
Đất chuyên dùng |
2,4 |
2,3 |
Đất thổ cư |
1,1 |
0,8 |
Đất chưa sử dụng |
29,5 |
11,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng về điểm giống nhau trong cơ cấu sử dụng đất giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
A. Cả hai vùng cỏ tỉ lệ đất chưa sử dụng tương đối thấp.
B. Cả hai vùng đều có tỉ lệ đất nông nghiệp thấp nhất trong các loại đất
C. Cả hai vùng vốn đất đều được sử dụng vào các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên dùng và thổ cư
D. Tỉ lệ diện tích nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên
Để tăng diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng nhất là:
A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. tăng cường công tác thuỷ lợi.
Để tăng diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng nhất là
A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. tăng cường công tác thuỷ lợi