Đáp án B
Ta có x + y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x k y 6 − k ⇒ hệ số của x 4 y 2 là C 6 4 = 15
Đáp án B
Ta có x + y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x k y 6 − k ⇒ hệ số của x 4 y 2 là C 6 4 = 15
Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x + y 6 là
A. 20
B. 15
C. 25
D. 30
Hệ số của trong khai triển của nhị thức Niu tơn ( 3 - x ) 9 là
A. - C 9 7
B. C 9 7
C. 9 C 9 7
D. - 9 C 9 7
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn:
x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + ... + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n n ∈ ℕ * .
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a =11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Tìm hệ số của x 10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn ( 2 + x ) n , biết rằng C n 0 . 3 n - C n 1 . 3 n - 1 + C n 2 . 3 n - 2 + . . . + ( - 1 ) C n n = 2048
A. 12
B. 21
C. 22
D. 23
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5 C n n - 1 - C n 3 = 0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 2 - 1 x n , x ≢ 0
A. - 35 16 x 5
B. - 35 16
C. - 35 16 x 2
D. 35 16 x 5
Tìm hệ số của số hạng của x 8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của x ≠ 0 , biết số nguyên dương n thỏa mãn C n 3 + A n 2 = 50
A. 297 512
B. 29 51
C. 97 51
D. 279 215