THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
· (Khẳng định): S + Vs/es + O
· (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
· (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
· (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
· (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
· (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently
Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức
· Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
· Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
· Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Chủ ngữ+động từ+...
Chủ ngữ+tobe+động từ dạng ving
Present simple tense : S + V ( s , es ) + ...
Present continuious : S + tobe + V-ing
1.Thì Hiện tại đơn
Với động từ thường
- (Khẳng định) S+Vs/es+O
- (Phủ định) S+Do/Does+Not+Vbare+O
- (Nghi vấn) Do/Does+S+Vbare+O
Với động từ TOBE
- (Khẳng định) S+am/is/are+O
- (Phủ định) S+am/is/are+Not+O
- (Nghi vấn) Is/Are/Am+S+O
2.Thì hiện tại tiếp diễn
- (Khẳng định) S+Be (am/is/are)+V_ing+O
- (Phủ định) S+Be (am/is/are)+Not+V_ing+O
- (Nghi vấn) Am/Is/Are+S+V_ing+O
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Tobe: S+is/am/are+ Adj/ Noun
Ex: She is beautiful
They are excellent students
2. V-infinitive: S+ Vchia
Ex: She plays tennis very well
They often watch TV together1. S+is/am/are+Ving
Ex:
She is having breakfast with her family
They are studying English
CHỨC NĂNG:
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)
Ex: I usually go to bed at 11 p.m
2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn ( a schedule)
Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon
3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam?
4. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi)
- We will wait, until she comes.
- Tell her that I call as soon as she arrives home
- My mom will open the door when/whenever/every time he comes home1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Ex: She is crying now
2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement)
I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow.
SIGNAL WORDS
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
• every ...
• always
• often
• normally
• usually
• sometimes
• seldom
• never
• first
• then• at this moment
• at the moment
• at this time
• today
• now
• right now
• for the time being (now)
• Listen!
• Look!
Một số động từ không có dạng V-ing
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:
• state: be, cost, fit, mean, suit
Example: We are on holiday.
• possession: belong, have
Example: Sam has a cat.
• senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Example: He feels the cold.
• feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Example: Jane loves pizza.
• brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Example: I believe you.