Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lâm Trần Hoài Thương

Hãy viết công thức tính thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.

Nguyễn Tuấn Việt
1 tháng 3 2016 lúc 18:07

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

·                 (Khẳng định): S + Vs/es + O

·                 (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O

·                 (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

·                 (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O

·                 (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O

·                 (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently

Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức

·                 Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

·                 Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O

·                 Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Doraemon
1 tháng 3 2016 lúc 18:03

Chủ ngữ+động từ+...

Chủ ngữ+tobe+động từ dạng ving

Hannah Robert
1 tháng 3 2016 lúc 18:12

Present simple tense : S + V ( s , es ) + ... 
Present continuious : S + tobe + V-ing 

Hà Như Thuỷ
1 tháng 3 2016 lúc 18:12

1.Thì Hiện tại đơn

Với động từ thường

- (Khẳng định) S+Vs/es+O

- (Phủ định) S+Do/Does+Not+Vbare+O

- (Nghi vấn) Do/Does+S+Vbare+O

Với động từ TOBE

- (Khẳng định) S+am/is/are+O

- (Phủ định) S+am/is/are+Not+O

- (Nghi vấn) Is/Are/Am+S+O

2.Thì hiện tại tiếp diễn

- (Khẳng định) S+Be (am/is/are)+V_ing+O

- (Phủ định) S+Be (am/is/are)+Not+V_ing+O

- (Nghi vấn) Am/Is/Are+S+V_ing+O

Heartilia Hương Trần
11 tháng 9 2016 lúc 8:20

HIỆN TẠI ĐƠN


HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Tobe:                S+is/am/are+ Adj/ Noun
    Ex:                   She is beautiful
                            They are excellent students
                          
2. V-infinitive:      S+ Vchia
    Ex:                    She plays tennis very well
                             They often watch TV together1. S+is/am/are+Ving
 
 
Ex:
She is having breakfast with her family
They are studying English


CHỨC NĂNG:        
                                                                                               

HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)
 
Ex: I usually go to bed at 11 p.m
 
2. Diễn đạt một lịch trình có sẵn ( a schedule)
 
Ex: The plane takes off at 3 p.m this afternoon
 
3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
 
Ex: What will you do if you fail your exam?
 
4. Sử dụng trong một số cấu trúc (hay xuất hiện trong đề thi)
 
- We will wait, until she comes.
- Tell her that I call as soon as she arrives home
- My mom will open the door when/whenever/every time he comes home1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
 
Ex: She is crying now
 
2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn (fixed arrangement)
 
I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow.

 


SIGNAL WORDS

 

 

 

 

 

 

HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN

•       every ...
•       always
•       often                                            
•       normally
•       usually
•       sometimes
•       seldom
•       never
•       first
•       then•       at this moment
•       at the moment
•       at this time
•       today
•       now
•       right now
•       for the time being (now)
•       Listen!
•       Look!

Một số động từ không có dạng V-ing

Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng Đơn:
•       state: be, cost, fit, mean, suit
Example: We are on holiday.
•       possession: belong, have
Example: Sam has a cat.
•       senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Example: He feels the cold.
•       feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Example: Jane loves pizza.
•       brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Example: I believe you.


Các câu hỏi tương tự
Hồ Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Trương Khánh Hồng
Xem chi tiết
Trần ngọc Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Thảo Linh
Xem chi tiết
ân
Xem chi tiết
Nguyễn Diệu Hương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hái
Xem chi tiết