\(sin57^032'=cos\left(90^0-57^032'\right)=cos32^028'\)
\(cos78^026'=sin\left(90^0-78^026'\right)=sin11^034'\)
\(tan63^035'=cot\left(90^0-63^035'\right)=cot\left(26^025'\right)\)
\(cot77^012'=tan\left(90^0-77^012'\right)=tan12^048'\)
\(sin57^032'=cos\left(90^0-57^032'\right)=cos32^028'\)
\(cos78^026'=sin\left(90^0-78^026'\right)=sin11^034'\)
\(tan63^035'=cot\left(90^0-63^035'\right)=cot\left(26^025'\right)\)
\(cot77^012'=tan\left(90^0-77^012'\right)=tan12^048'\)
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o: sin60o, cos75o, sin52o30', cotg82o, tg80o
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 ° : sin 60 ° , cos 75 ° , sin 52 ° 30 ' , cotg 82 ° , tg 80 °
Viết tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 độ
Hãy biến đổi tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 °, Sin 57 °, cos 43°32’, tan 72°15’, cotan 85°35’
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 ° : sin 75 ° , cos 53 ° , sin 47 ° 20 ' , tg 62 ° , cotg 82 ° 45 '
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45° : sin60° , cos75° , sin52°30' , cot82° , tan80° , cos43° , cos46°52' , cot71°
Biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45dộ
Sin 55độ; cos 63dộ; sin 80độ 15 phút; tan 87dộ; cot 82độ 43 phút
Cho hình 37.
Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc α và các tỉ số lượng giác của góc β.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A
a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C
b. Biết AB= 5cm, AC=12cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B
c. Tính B,C (làm tròn đến phút)
Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. Từ đó hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo:
a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C;
b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.