Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm | Sản lượng của Trung Quốc (năm 2004) |
---|---|
1/ Than 2/ Thép thô |
A. 272,8 triệu tấn. B. 1634,9 triệu tấn. C. 1350,0 triệu tấn. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các sông ở LB Nga | Chiều dài |
---|---|
1. Sông Vôn-ga 2. Sông Lê-na |
A. Dài 2.800km. B. Dài 4.100km. C. Dài 3.700km. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Nước Pháp | Vị trí trên thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. GDP. 2. Xuất khẩu ô tô. |
A. Thứ ba thế giới. B. Thứ sáu thế giới. C. Thứ năm thế giới. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nước đang phát triển | Chiếm tỉ lệ thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. Gia tăng dân số 2. Dân số |
A. Chiếm 95%. B. Chiếm 90%. C. Chiếm 80%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Cơ cấu sản xuất điện ở Hoa Kì | Tỉ lệ |
---|---|
1. Thủy điện 2. Điện nguyên tử |
A. Chiếm 10% B. Chiếm 6% C. Chiếm 18% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Số lượng thành viên của EU | Năm |
---|---|
1. 6 nước. 2. 15 nước. 3. 27 nước. |
A. 1995. B. 1957. C. 1993. D. 2007. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Quốc gia | Tỉ trọng GDP của khu vực II ( năm 2000) |
---|---|
1. Hàn Quốc 2. Bra-xin |
A. Chiếm 37,5%. B. Chiếm 42,4%. C. Chiếm 47,5%. |