Ta có : \(1\) \(m^3 = 1000 dm^3\)
Nên : \(110,3 m^3 = 10,3 \times 1000 = 10300 dm^3\)
Vậy chọn \(B . 10300\)
Ta có : \(1\) \(m^3 = 1000 dm^3\)
Nên : \(110,3 m^3 = 10,3 \times 1000 = 10300 dm^3\)
Vậy chọn \(B . 10300\)
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra của ẹm khoảng:
A. 605dam2 B. 605hm2 C. 605cm2 D. 605mm2
b) 3 tấn 5kg = .........kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 354 B. 305 C. 3005 D. 3500
c) 4060m bằng:
A. 4km 60m B. 4km 6cm C. 4km 600m D. 40km 6m
d) 7hm2 35m2 = ......m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7035 B. 70 035 C. 7350 D. 73 500
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Câu 10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 79,2 = .......%. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7,92 | B. 79,2 | C. 792 | D. 7920 |
b) 60% của 42kg gạo là số .
A. 700 | B. 70 | C. 25,2 | D. 252 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là:
A) 91,28cm B)219,8cm C)2,198cm D)10,99cm
b) Diện tích hình tròn có bán kính 1,5dm là:
A)70,65dm2 B)7,605dm2 C)7,65dm2 D)9,42dm2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 45% của 12,8 là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576
b) 18% của số đó là 2,7. Số đó là :
A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25
c) viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 20% B. 30% C. 22,5% D. 25%
d) Giá trị thích hợp của x để: x : 5,1 = 3 – 0,8 là:
A. x = 2,4 B. x = 12,24 C. x = 11,22 D. x = 2,2
e) Với lãi suất tiết kiệm là 0,9% một tháng, để lãi được 450 000 đồng một tháng thì cần gửi số tiền là:
A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng D. 150 000 000 đồng