Câu 10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 79,2 = .......%. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7,92 | B. 79,2 | C. 792 | D. 7920 |
b) 60% của 42kg gạo là số .
A. 700 | B. 70 | C. 25,2 | D. 252 |
Câu 10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 79,2 = .......%. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7,92 | B. 79,2 | C. 792 | D. 7920 |
b) 60% của 42kg gạo là số .
A. 700 | B. 70 | C. 25,2 | D. 252 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 9,6
B. 9,60
C. 9,06
D. 9,006
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
708
m
2
= ……. ha
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 70,8 B. 7,08 C. 0,708 D. 0,0708
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03; 3,04; 30,4; 0,34 là :
A. 4,03 B. 3,04 C. 30,4 D. 0,34
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m3 15dm3 = . . . . . . . . m3 lµ:
A. 415 B. 4015 C. 4,15 D. 4,015
Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 7 lít B. 8 lít C. 9 lít D. 10 lít
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03; 3,04; 30,4; 0,34 là :
A. 4,03 B. 3,04 C. 30,4 D. 0,34
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m3 15dm3 = . . . . . . . . m3 lµ:
A. 415 B. 4015 C. 4,15 D. 4,015
Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 7 lít B. 8 lít C. 9 lít D. 10 lít