Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 , gọi Δ, Δ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. Δ m 1 A 1 > Δ m 2 A 2
C. Δ m 1 A 2 > Δ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2 A Y = 0,5 A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Δ E X , Δ E Y , Δ E Z với Δ E Z < Δ E X < Δ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân X Z 2 A 2 , gọi ∆ m 1 ; ∆ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. ∆ m 1 A 1 > ∆ m 2 A 2
C. ∆ m 1 A 2 > ∆ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 . Gọi ∆ m 1 ; ∆ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. ∆ m 1 A 1 > ∆ m 2 A 2
C. ∆ m 1 A 1 > ∆ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 , gọi ∆ m 1 ; ∆ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. ∆ m 1 A 1 > ∆ m 2 A 2
C. ∆ m 1 A 2 > ∆ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân X Z 2 A 2 , gọi Δm1, Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A1Z1 > A2Z2
B. Δm1A1 > Δm2A2
C. Δm1A2 > Δm2A1
D. A1Z2 > A2Z1
Po 84 210 là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb 82 206 . Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t 1 ; t 2 = t 1 + ∆ t và t 2 = t 1 - ∆ t lần lượt là 1 7 ; 1 31 v à δ .Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 420 103
B. 105 206
C. 210 103
D. 105 103
Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 ( đường nét liền) và t 2 = t 1 + 0 , 2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t 3 = t 2 + 2 / 15 s s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,012.
C. 0,018.
D. 0,022.
Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ ℓ 0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. f = 1 2 π g ∆ l 0
B. ω 2 = g ∆ l 0
C. T = 2 π g ∆ l 0
D. ∆ l 0 = mg k