Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u = 931 , 5 M e V / c 2 độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là:
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
Hạt nhân urani U 92 235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 92 235 là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
Hạt nhân urani U 235 92 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U 235 92 là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615J.
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/ c 2 ) . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615MeV
B. 4435,7MeV
C. 4435,7J
D. 195,615MeV
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → α 2 4 + n 0 1 . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron m n = 1,0087 u, khối lượng proton m p = 1,0073u, 1 u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be 4 10 là
A. 6,06 MeV
B. 6,32 MeV
C. 63,2 MeV
D. 0,632 MeV