Đáp án B
Năng lượng tỏa ra khi A nucleon riêng rẽ ban đầu liên kết tạo thành X bằng W l k = Δ m . c 2 ⇒ Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hạt X: W = N A . W l k = N A . Δ m . c 2 = 6 , 02.10 23 .0 , 0305.931 , 5.1 , 6.10 − 13 = 2 , 74.10 12 J
Đáp án B
Năng lượng tỏa ra khi A nucleon riêng rẽ ban đầu liên kết tạo thành X bằng W l k = Δ m . c 2 ⇒ Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hạt X: W = N A . W l k = N A . Δ m . c 2 = 6 , 02.10 23 .0 , 0305.931 , 5.1 , 6.10 − 13 = 2 , 74.10 12 J
Hạt nhân α có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là N A = 6 , 02 . 10 23 ( m o l ) - 1 . Năng lượng tỏa ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là
A. 7 , 24 . 10 12 J
B. 2 , 74 . 10 12 J
C. 2 , 47 . 10 12 J
D. 4 , 27 . 10 12 J
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là ∆ m = 0 , 0304 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 ; 1 M e V = 1 , 6 . 10 - 13 J . Biết số Avôgađrô 6 , 02 . 10 23 / m o l , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66 . 10 10 J
B. 66 . 10 11 J
C. 68 . 10 10 J
D. 66 . 10 11 J
Tổng hợp hạt nhân He 2 4 từ phản ứng: H 1 1 + Li 3 7 → He 2 4 + X + 17 , 3 MeV . Biết số Avô – ga – đrô là 6 , 02 . 10 23 mol-1, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J, khối lượng 1 mol heli bằng số khối tính theo gam. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g He là
A. 8 , 33 . 10 11 J
B. 5 , 2 . 10 23 M e V
C. 4 , 17 . 10 11 J
D. 2 , 6 . 10 23 M e V
Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: U234 → α + Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là 2 , 2 . 10 - 12 J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: m α = 4 , 0015 u , m T h = 229 , 9727 u , 1 u = 1 , 6605 . 10 - 27 k g . Tốc độ của hạt anpha là
A. 0 , 256 . 10 8 m / s
B. 0 , 255 . 10 8 m / s
C. 0 , 084 m / s
D. 0 , 257 . 10 7 m / s
Cho phản ứng hạt nhân T 1 3 + D 1 2 → α 2 4 + n 0 1 . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Cho rằng một hạt nhân urani U 92 235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 , 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J và khối lượng mol của urani U 92 235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani U 92 235 phân hạch hết là
A. 9 , 6 . 10 10 J
B. 10 , 3 . 10 23 J
C. 16 , 4 . 10 23 J
D. 16 , 4 . 10 10 J
Cho rằng một hạt nhân urani U 92 235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng mol của urani U 92 235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani U 92 235 phân hạch hết là
A. 9,6.1010 J
B. 10,3.1023J
C. 16,4.1023 J
D. 16,4.1010J
Cho rằng một hạt nhân urani U 92 235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 , 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J và khối lượng mol của urani U 92 235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani U 92 235 phân hạch hết là:
A. 9 , 6.10 10 J
B. 10 , 3.10 23 J
C. 16 , 4.10 23 J
D. 16 , 4.10 10 J
Hạt α có khối lượng m α = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: m p = 1,0073 u; của nơtron m n = 1,0087 u; 1 u = 1,66055. 10 27 kg; c = 3. 10 8 m/s; số A–vô–ga–đrô N A = 6,023. 10 23 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745. 10 12 J.
B. 2,745. 10 11 J.
C. 3,745. 10 12 J.
D. 3,745. 10 11 J.