\(\left(6x-3y\right)^2=36x^2-36xy+9y^2\)
\(2x^2y-10^2=2\left(x^2y-50\right)\)
\(9x^2-6x+1=\left(3x-1\right)^2\)
\(\left(6x-3y\right)^2=36x^2-36xy+9y^2\)
\(2x^2y-10^2=2\left(x^2y-50\right)\)
\(9x^2-6x+1=\left(3x-1\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)2x^2-2y^2-6x-6y
b)x^2-2x-15
c)3x^3-6x^2y^3+9x^2y^2
d)5x^2y^3-25x^3y^4+10x^3y^3
e)12x^2y-18xy^2-30Y^2
f)2x^2-2y^2-6x-6y
g)x^3+3x^2-3x-1
h)x^4-5x^2+4
a)(-6x^3y^4+4x^4y^3):2x^3y^3. b)(5x^4y^2-x^3y^2):x^3y^2. c)(27x^3y^5+9x^2y^4-6x^3y^3):(-3x^2y^3)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp hoặc dùng hằng đẳng thức
a, (2x+3y2)-2(2x+3y)+1
b, -x3+3x2-3x+1
c, 8-12x+6x2-x3
d, x3+2x2y+xy2-9x
e, 2x-2y-x2+2xy-y2
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp hoặc dùng hằng đẳng thức
a, (2x+3y2)-2(2x+3y)+1
b, -x3+3x2-3x+1
c, 8-12x+6x2-x3
d, x3+2x2y+xy2-9x
e, 2x-2y-x2+2xy-y2
thực hiên phép tính
5x^2(3x^2-4xy+2y^2)
(6x^2y^3-9x^3y^2+15x^2y^2):3x^2y
5x+10/4x-8.4-2x/x+2
phân tích đa tử
a,xy+3x-7y-21
b,2xy-15-6x+5y
2x^2y+2x^2y-x-y
d,7x^3y-3xyz-21x^2+9z
e, 4x^2 -2x -y^2-y
f, 9x^2-25y^2 -6x+10y
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
thực hiện phép tính:
a,\(\left(9x^2y^3-15x^4y^4\right):3x^2y-\left(2-3x^2y\right)y^2\)
b,\(\left(6x^2-xy\right):x+\left(2x^3y+3xy^2\right):xy-\left(2x-1\right)x\)
c,\(\left(x^2-xy\right):x-+\left(6x^2y^5-9x^3y^4+15x^4y^2\right):\dfrac{3}{2}x^2y^3\)
thu gọn
a) 5y.(2y-1)-(3y+2).(3-3y)
b) (6x+1)^2 -2(6x+1).(6x-1)+(6x-1)^2
c) (2x+3)-2(2x+3)(x-2)+(x-2)^2