Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Cho hàm số y = 2 3 x 3 + ( m + 1 ) 2 + ( m 2 + 4 m + 3 ) x đạt cực trị tại x 1 , x 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 1 x 2 - 2 ( x 1 + x 2 ) bằng
A. 9 2
B. 9 2
C. 1
D. 4
Cho hàm số f(x)=(2 x +m)/(√x+1) với m là tham số thực, m>1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(sinx+1)+2|. Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 3 x 3 - 4 x 2 + 2 ( m - 10 ) trên đoạn [1;3] bằng -5?
A. m = -8.
B. m = 15 2 .
C. m = 8.
D. m = -15
Cho hàm số f x = x − 1 2 a x 2 + 4 a x − a + b − 2 , với a , b ∈ ℝ . Biết trên khoảng − 4 3 ; 0 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -1. Hỏi trên đoạn − 2 ; − 5 4 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A. x = − 2.
B. x = − 3 2 .
C. x = − 4 3 .
D. x = − 5 4 .
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x + y = x - 1 + 2 y + 2 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = x 2 + y 2 + 2 ( x + 1 ) ( y + 1 ) + 8 4 - x - y Tính giá trị M + m
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= x - 1 + 3 - x thì M+ 2 m bằng
A. 2 2 + 1
B. 4
C. 2 + 2
D. 3
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x 3 + 3 x 2 - 1 trên đoạn - 2 ; - 1 2 . Tính P=M-m.
A. P=-5
B. P=1
C. P=5
D. P=4