Đạo hàm của hàm số y = x + 2 x - 1 ln ( x + 2 ) là
A. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
B. y ' = x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
C. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) + 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
D. y ' = - 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
Tính đạo hàm của hàm số y = ln ( x + x 2 + 1 )
A. y ' = 1 x + x 2 + 1
B. y ' = 1 x 2 + 1
C. y ' = x + x 2 + 1
d. y ' = x x + x 2 + 1
Tính đạo hàm của hàm số y = ln ( x 2 + 1 - x )
A. y ' = - 1 x 2 + 1 - x
B. y ' = - 1 x 2 + 1
C. y ' = 1 x 2 + 1
D. y ' = x x 2 + 1
Cho hàm số y = f(x) = ln(x+1). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = f'(x) cắt trục hoành tại 1 điểm
B. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = 1
C. Đồ thị của hàm số y = f'(x) không cắt trục hoành
D. Phương trình f'(x) = 0 có nghiệm x = -1
Cho hàm số y = x – ln(1 + ex). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
tính đạo hàm sau
\(y=ln\left(\frac{1-x^2}{1+x^2}\right)\)
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:
Hàm số y = 3 f - x + 2 + x 3 - 9 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−2;1).
B. 2 ; + ∞
C. (0;2).
D. - ∞ ; - 2
Hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) 2 ( x - 2 ) , ∀ x ∈ R . Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( 2 ; + ∞ ) .
B. (0;2).
C. ( - ∞ ; 0 ) .
D. ( 1 ; + ∞ ) .
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình bên. Biết f(-1) = 1, f - 1 e = 2 . Bất phương trình f(x) < ln(-x) + m đúng với mọi x ∈ - 1 ; - 1 e khi và chỉ khi
A. m > 2
B. m ≥ 2
C. m > 3
D. m ≥ 3