đáp án C
+ Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:
5 . 10 8 . 1 , 6 . 10 - 19 = 8 . 10 - 11 C
+ Lực tương tác Cu – lông:
F = k q 1 q 2 r 2 = 9 . 10 9 . 8 . 10 - 11 2 0 , 005 2 = 23 , 04 . 10 - 7 N
đáp án C
+ Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:
5 . 10 8 . 1 , 6 . 10 - 19 = 8 . 10 - 11 C
+ Lực tương tác Cu – lông:
F = k q 1 q 2 r 2 = 9 . 10 9 . 8 . 10 - 11 2 0 , 005 2 = 23 , 04 . 10 - 7 N
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5. 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N
B. 5 , 76 . 10 - 6 N
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A.
B.
C.
D.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1 , 44 . 10 - 7 N. Tính r.
A. 1cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 3cm.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1 , 44 . 10 - 7 N. Tính r.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm
D. 3 cm.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1 , 44 . 10 - 7 N . Tính r.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N.
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N .
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A.
B.
C.
D.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N .
C. 1 , 44 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .