Chọn D.
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:
Lực tương tác Cu-lông:
Chọn D.
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:
Lực tương tác Cu-lông:
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N .
C. 1 , 44 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N .
C. 1 , 44 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A.
B.
C.
D.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N.
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N .
B. 5 , 76 . 10 - 6 N .
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N
B. 1 , 44 . 10 - 6 N
C. 1 , 44 . 10 - 7 N
D. 1 , 44 . 10 - 9 N
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5. 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1 , 44 . 10 - 5 N
B. 5 , 76 . 10 - 6 N
C. 23 , 04 . 10 - 7 N .
D. 5 , 76 . 10 - 7 N .
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 1cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A.
B.
C.
D.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bụi bằng
A. 1,44.10-5 N.
B. 1,44.10-6 N.
C. 1,44.10-7 N.
D. 1,44.10-9 N.