Đáp án D.
q 1 và q 2 trái dấu nên M nằm ngoài đoạn thẳng AB, q 2 > q 1 nêm M gầm q 1 hơn.
Đáp án D.
q 1 và q 2 trái dấu nên M nằm ngoài đoạn thẳng AB, q 2 > q 1 nêm M gầm q 1 hơn.
Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 30 V/m.
B. 25 V/m.
C. 16 V/m.
D. 12 V/m.
Hai điện tích điểm q 1 = 5 n C , q 2 = - 5 n C đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.
Cường độ điện trường của điện tích điểm q tại điểm A là 16 V/m, tại điểm B là 4 V/m, EA và EB nằm trên đường thẳng qua A và B. Xác định cường độ điện trường EC tại trung điểm C của đoạn AB.
A. 64 V/m.
B. 24 V/m.
C. 7,1 V/m.
D. 1,8 V/m.
Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn
A. E = 4 k q 2 ε a 2 .
B. E = 4 k q ε a 2 .
C. E = k q 2 ε . a 2 .
D. E = 0.
Có hai điện tích q 1 = 5 . 10 - 9 C và q 2 = - 5 . 10 - 9 C , đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích q 1 5 cm và cách điện tích q 2 15 cm là
A. 20000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 16000 V/m.
D. 14000 V/m.
Hai điện tích dương q 1 = q và q 1 = 4 q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q 1 một khoảng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Điện tích điểm q = - 2 . 10 - 7 C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2 , gây ra véc tơ cường độ điện trường E → tại điểm B với AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2 , 5 . 10 5 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1 , 5 . 10 4 V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2 , 5 . 10 5 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2 , 5 . 10 4 V/m.
Hai điện tích điểm q 1 v à q 2 đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm I nằm trong đoạn thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Có thể kết luận là
A. q 1 v à q 2 cùng dấu, | q 1 | > | q 2 |.
B. q 1 v à q 2 trái dấu, | q 1 | > | q 2 |.
C. q 1 v à q 2 cùng dấu, | q 1 | < | q 2 |.
D. q 1 v à q 2 trái dấu, | q 1 | < | q 2 |.