Chọn A
+ Từ hai phương trình truyền sóng ta thấy hai điểm M và N dao động cùng pha với nhau.
® MN = kl
Chọn A
+ Từ hai phương trình truyền sóng ta thấy hai điểm M và N dao động cùng pha với nhau.
® MN = kl
Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là u M = 4 cos ω t ( c m ) và u N = - 4 cos ω t (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. Nguyên lần bước sóng
B. Bán nguyên lần bước sóng
C. Nguyên lần nửa bước sóng
D. Bán nguyên lần nửa bước sóng
Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là u M = 4cosωt (cm) và u N = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O. Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 27 cm
Cho các phát biểu sau về sóng cơ:
(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là phương thẳng đứng.
(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(g) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau về sóng cơ:
(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là phương thẳng đứng.
(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(g) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nướng, hai nguồn A và B cách nhau 25 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 25cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M
A. chậm pha π/3
B. nhanh phân π/6
C. nhanh pha π/3
D. chậm pha π/6
Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ 3 ( λ là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm t 1 , hai điểm M, N có li độ lần lượt là u M = 3 c m ; u N = − 3 c m . Ở thời điểm t 2 liền ngay sau đó, có u M = + A . Hãy xác định biên độ A và thời điểm t 2 ?
A. A = 2 3 c m ; t 2 = t 1 + 11 T 12
B. A = 6 c m ; t 2 = t 1 + 11 T 12
C. A = 6 c m ; t 2 = t 1 + T 6
D. A = 2 3 c m ; t 2 = t 1 + T 6