Đáp án B.
Phương trình li độ của hai chất điểm là :
Đáp án B.
Phương trình li độ của hai chất điểm là :
Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là.
A. 20π (cm/s)
B. 50π (cm/s)
C. 25π (cm/s)
D. 100π (cm/s)
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –7 π cm/s đến 24π cm/s là 1 4 f . Lấy π 2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 2 , 5 m / s 2
B. 1 , 2 m / s 2
C. 1 , 4 m / s 2
D. 1 , 5 m / s 2
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = A 1 cos ( 10 t + π / 6 ) c m ; x 2 = 4 cos ( 10 t + φ ) c m ( x 1 và x 2 tính bằng cm, t tính bằng s), A 1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng x = A cos ( ω t + π / 3 ) c m . Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là
A. 2 m / s 2
B. 8 m / s 2
C. 4 m / s 2
D. 8 , 3 m / s 2
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x 1 = A 1 cos 4 π t + φ 1 cm và x 2 = 10 cos 4 π t + φ 2 cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là - 20 π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là ‒2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -5,44 cm
B. -6,52 cm
C. -5,89 cm
D. -7 cm
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆ t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 96 π 2 cm / s 2 sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆ t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 c m
B. 8 c m
C. 4 3 c m
D. 5 2 c m
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t - π 6 ( c m )
B. x = 4 cos 20 t + π 3 ( c m )
C. x = 4 cos 20 t - π 3 ( c m )
D. x = 6 cos 20 t + π 6 ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t - π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t - π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).