1.Fe2O3+HCl-->
2.K2O +H2SO4-->
3.Al(OH)3 +H2SO4--->
4.CO2 +NaOH--->
5.SO3+Ba(OH)2--->
6.N2O5+KOH--->
NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
BaCO3 + HCl → BaCl2 + H2O + CO2
AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
FeS + HCl → FeCl2 + H2S
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
CnH2n + O2 → CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
Thiết lập PTHH của các PƯHH sau
a, Al(OH)3+H2SO4- Al2(SO4)3+H2O
b, CuO+HNO3-Cu(NO3)2+H2O
c,NaOH+ CO2-Na2CO3+H2O
d,BaCO3+HCl-BaCl2+H2O+CO2
tính số mol của:
a) 336ml khí CO2 ở đktc.
b) 9.1023 nguyên tử Fe.
c) 6.19g H2SO4.
Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO2, FeSO4 B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
Đọc tên phân loại các chất: Na2CO3, Na2O, NaHCO3, NaOH, H2CO3, CO2, H2SO4, KHSO4, K2SO4, H2S.
Nhận biết
a/ 4 dung dịch: Mg(NO3)2, NaCl, H2SO4, KOH
b/ 4 chất khí: CO2, H2, O2, CH4
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + Ba(OH)2 (dư) →
b. Ag2O + H2SO4 → g. CaO + HCl →
c. SO2 (dư) + NaOH → h. K2O + CO2 →
d. P2O5 + H2O → i. Na2O + P2O5 →
| e. ZnO + HNO3 → | k. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → |
giúp tớ với huhu