số gồm chín trăm không chục năm đơn vị viết là : 905
số gồm chín trăm không chục năm đơn vị viết là : 905
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:
A. 803
B. 8003
C. 8030
D. 8000
Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235
Số gồm 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là:
A. 4768
B. 6748
C. 47518
D. 4758
Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235
Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:
A.175
B.157
C.751
D.571
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị được viết là:
A. 2350
B. 2035
C. 2305
D. 235
Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:
A. 3803
B. 38 003
C. 38 030
D. 38 000