số gồm 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là:
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:
A.175
B.157
C.751
D.571
Câu 6. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327B. 63927C. 72396D. 92763
Bài 1: Điền tiếp vào chỗ chấm đúng;
a, Số gồm có 5 đơn vị , bảy chục và 6 trăm đc viết là:.......
đọc là.....................................................
b, Số gồm có 5 chục , tám đơn vị hai trăm đc viết là:.........
đọc là..................................................
c, Số gồm có 8 trăm và 5 đơn vị đc viết là:.................
đọc là.............................................
Các bn giúp mình nha!
Phần trắc nghiệm
Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:
A. 175
B. 157
C. 751
D. 571