Ốc sên : Động vật thân mềm ,
Chuột : Lớp Thú
Rắn mối : Lớp bò sát
Chim sẻ : Lớp Chim
Ếch : Lớp Lưỡng cư
Gun đất :Giun đốt
Kiến : Động vật Chân khớp
Sóc : Lớp Thú
tên các loài đọng vật là
ốc sên ; chuột; thằn lằn;chim sẻ; ếch; giun đất ; kiến ; sóc .
đọng vật ko có xương sống : ốc sên ; thằn lằn; giun đất ; éch; kiến.
đọng vật có xương sống :chột ; chim sẻ ; sóc
Ốc sên : Động vật thân mềm
Chuột : Lớp Thú
Thằn lằn : Lớp bò sát
Chim sẻ : Lớp Chim
Ếch : Lớp Lưỡng cư
Gun đất :Giun đốt
Kiến : côn trùng Chân khớp
Sóc : Lớp Thú
Hình:1: Ốc sên → ngành thân mềm
Hình 2: Chuột → Ngành động vật có xương sống (lớp thú)
Hình 3: Thằn lằn → Ngành động vật có xương sống (lớp bò sát)
Hình 4: Chim sẻ → Ngành động vật có xương sống (lớp chim)
Hình 5 Ếch → Ngành động vật có xương sống (lớp lưỡng cư)
Hình 6: Giun đất → Ngành giun
Hình 7: Kiến → Ngành chân khớp (lớp côn trùng)
Hình 8: Sóc → Ngành động vật có xương sống (lớp thú)
Hình 1:Ốc sên → ngành thân mềm
Hình 2: Chuột → Ngành động vật có xương sống (lớp thú)
Hình 3: Thạch sùng → Ngành động vật có xương sống (lớp bò sát)
Hình 4: Chim sẻ → Ngành động vật có xương sống (lớp chim)
Hình 5: Ếch → Ngành động vật có xương sống (lớp lưỡng cư)
Hình 6: Giun đất → Ngành giun
Hình 7: Kiến → Ngành chân khớp (lớp côn trùng)
Hình 8: Sóc → Ngành động vật có xương sống (lớp thú)
ốc sên:động vật thân mềm
chuột:lớp thú
rắn mối:lớp bò sát
chim sẻ:lớp chim
ếch:lớp lưỡng cư
giun đất:giun đốt
kiến:động vật chân khớp
sóc:lớp thú
Ốc sên : Động vật thân mềm.
Chuột : Lớp Thú.
Thằn Lằn : Lớp bò sát.
Chim sẻ : Lớp Chim .
Ếch : Lớp Lưỡng cư.
Gun đất :Giun đốt.
Kiến : Động vật Chân khớp.
Sóc : Lớp Thú.
Ốc sên:Ngành thân mềm ,
Chuột:Lớp Thú
Thằng lằn bóng đuôi dài:lớp bò sát
Chim sẻ:lớp Chim
Ếch:Lớp Lưỡng cư
Gun đất :ngành giun đốt
Kiến:ngành chân khớp
Sóc:lớp Thú
Ốc sên : Ngành thân mềm.
Chuột : Ngành đv có xương sống ( lớp thú)
Rắn mối ( thằn lằn bóng đuôi dài) : Ngành đv có xương sống ( lớp bò sát)
Chim sẻ : Ngành đv có xương sống ( lớp Chim)
Ếch : Ngành đv có xương sống ( lớp Lưỡng cư)
Giun đất : Ngành giun đốt
Kiến : Ngành chân khớp ( lớp sâu bọ)
Sóc : Lớp Thú
Tham khảo:
Ốc sên : Ngành thân mềm. Chuột : Ngành đv có xương sống ( lớp thú) Rắn mối ( thằn lằn bóng đuôi dài) : Ngành đv có xương sống ( lớp bò sát) Chim sẻ : Ngành đv có xương sống ( lớp Chim) Ếch : Ngành đv có xương sống ( lớp Lưỡng cư) Giun đất : Ngành giun đốt Kiến : Ngành chân khớp ( lớp sâu bọ) Sóc : Lớp Thú