Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2 + 6 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 1 . Tính S
A. 20
B. 12
C. 14
D. 8
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2 Tính S.
Giả sử z=a+bi (a,b ∈ ℝ ) là số phức thỏa mãn (1+2i)z + 5 - 10 i 1 + 2 i =4. Tính tổng S=a+b
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z 4 + 2 z 2 + 9 = 0 . Tính tổng S = z 1 1999 + z 2 1999 + z 3 1999 + z 4 1999
A. S = 0
B. S = 2 1999
C. S = 2 2000
D. S = -4
Biết z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z 4 + 2 z 3 + z 2 + 1 = 0 . Tính tổng S = z 1 3 + z 2 3 + z 3 3 + z 4 3
A. S = 2
B. S = -2
C. S = 2i
D. S = -2i
Biết z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 5 z + 4 Tính tổng S = z 1 2 . z 2 ¯ + z 2 2 . z 1 ¯
A . S = 5 8
B . S = 27 8
C . S = 25 - 2 i 7 8
D . S = 1
Gọi z 1 ; z 2 ; z 3 ; z 4 là các nghiệm phức của phương trình : z 2 + z 2 + 4 z 2 + z - 12 = 0 . Tính S = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2 .
A. S = 18
B. S = 16
C. S = 17
D. S = 15
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4 - 3 z 2 - 2 = 0 . Tính tổng S = z 1 + z 2 + z 3 + z 4 .
Biết z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z 4 - 3 z 2 - 10 = 0 . Tính tổng S = z 1 3 + z 2 3 + z 3 3 + z 4 3
A. T = 4
B. T = 16
C. T = 28
D. T = 58