Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng toàn phần của hạt là
A. m 0 c 2 1 − v 2 c 2 + m 0 c 2
B. m 0 c 2
C. m 0 c 2 1 − v 2 c 2
D. m 0 c 2 1 − v 2 c 2 − m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C. 2 3
D. 4 3
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1 . 25 m 0 c 2
B. 0 . 36 m 0 c 2
C. 0 . 25 m 0 c 2
D. 0 . 225 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m 0 c 2
B. 0,36 m 0 c 2
C. 0,25 m 0 c 2
D. 0,225 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0 , 36 m o c 2
B. 1 , 25 m o c 2
C. 0 , 18 m o c 2
D. 0 , 25 m o c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C. 2 3
D. 4 3
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1 , 25 m 0 c 2
B. 0 , 36 m 0 c 2
C. 0 , 25 m 0 c 2
D. 0 , 225 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36 m 0 c 2
B. 1,25 m 0 c 2
C. 0,25 m 0 c 2
D. 0,225 m 0 c 2
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc
B. mc 2
C. 2 mc 2
D. mc