Đáp án C
Ta có y ' = 4 x 3 − 4 x ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0 x = ± 1 ⇒ A 0 ; 3 B 1 ; 2 C − 1 ; 2 ⇒ A B = 2 A C = 2 B C = 2
Suy ra tam giác ABC cân tại A ⇒ S A B C = 1 2 A B . A C = 1 2 . 2 . 2 = 1
Đáp án C
Ta có y ' = 4 x 3 − 4 x ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0 x = ± 1 ⇒ A 0 ; 3 B 1 ; 2 C − 1 ; 2 ⇒ A B = 2 A C = 2 B C = 2
Suy ra tam giác ABC cân tại A ⇒ S A B C = 1 2 A B . A C = 1 2 . 2 . 2 = 1
Biết đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính a+b+c+d
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = x 3 − 3 m x + 1 1 . Cho A(2;3) tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A
A. m=1/2
B. m=-3/2
C. m=-1/2
D. m=3/2
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + m (m là tham số) có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị (C). Khi đó, số giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ) bằng 1 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=|f(x)+m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ - 1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ - 3 hoặc m ≥ 1
C. m = -1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 2 tại 4 điểm phân biệt là
A. m>-3
B. − 3 < m < − 2
C. − 3 < m < 0
D. 3 < m < 0
Biết rằng đồ thị hàm số y = 3 a 2 - 1 x 3 - b 3 + 1 x 2 + 3 c 2 x + 4 d có hai điểm cực trị là 1 ; - 7 , 2 ; - 8 . Hãy xác định tổng M = a 2 + b 2 + c 2 + d 2
A. -18
B. 15
C. 18
D. 8
Trong các hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 , , y = 1 4 x 4 - 1 3 x 4 - 1 2 x 2 + x + 3 , y = x 2 - 1 - 4 , y = x 2 - 2 x - 3 có hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như sau: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 4
B. 2 5
C. 2
D. 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = - x 3 + m x 2 - x có 2 điểm cực trị
A. | m | ≥ 2 3
B. | m | > 2
C. | m | > 3
D. | m | ≥ 3