Khi góc (cung) lượng giác thuộc góc phần tư thứ (II) hoặc (IV) thì hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu nhau.
Đáp án A
Khi góc (cung) lượng giác thuộc góc phần tư thứ (II) hoặc (IV) thì hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu nhau.
Đáp án A
Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó cùng dấu?
A. 5 π 8
B. - 190 o
C. - 3 π 5
D. 275 o
sin của góc (cung) lượng giác nào bằng 1/2
A. - π 6
B. 25 π 6
C. 60 o
D. - 150 o
Cotan của góc (cung) lượng giác nào bằng 1 3
A. - 300 o
B. π 6
C. 45 o
D. - π 6
Cho đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm D thuộc (O) (D khác A,B), lấy điểm C thuộc OB, kẻ CH vuông góc AD. Tia phân giác góc DAB cắt CH tại F, cắt DB tại I và (O) tại E. Đường thẳng DF cắt (O) tại N
a) Chứng minh ED^2=EI.EA
b) Chứng minh AFCN là tứ giác nội tiếp ( Lưu ý N,C,E chưa thẳng hàng )
CHo đường tròn tâm (O) đường kính AB. Lấy C trên cung AB (C khác A,B) , lấy D trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến (O) tại B cắt AC,AD lần lượt tại M,N.
a) Chứng minh tứ giác CDNM là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AD.AN=AC.AM=4R^2
c) Vẽ đường kính CE của (O). Vẽ CF là đường kính đường tròn ngoại tiếp tư giác CDNM. CHứng minh D,E,F thẳng hàng.
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
A. 1,51
B. 1,52
C. 1,53
D. 1,54
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24