Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl
B. vinyl và alyl
C. alyl và vinyl
D. benzyl và phenyl
Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5MỈCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C6H5- là gốc phenyl)
A. NH3 > C6H5NH2 > C2H5NH2
B. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3
C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2
D. C2H5NH2 > C2H5NH2 > C6H5NH2
Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axeta, phenyl axetat, anyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho dãy các chất: ClH3NCH2COONH4; CH3NH3HCO3; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3; HOOC-[CH2]3-CH(NH3Cl)-COONa; C6H5COOCH3; CH3COOC6H5 (C6H5- là gốc phenyl). Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl), Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).