Quân Nguyễn

giúp mình 30 câu với mọi người 
Câu 1:Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” (1959 -1960)?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. Mỹ buộc phải rút hết quân về nước.
C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 2. Nhiệm vụ hàng đầu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1946) là gì?
A. Củng cố hậu phương kháng chiến.             C. Tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
B. Giam chân quân Pháp tại các đô thị.          D. Bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 3. Đại hội đại biểu lần thứu II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951) được tổ chức tại đâu?
A. Chiêm Hóa, Tuyên Quang.                        B. Nghĩa Lộ, Yên Bái.
C. Chợ Mới, Bắc Cạn.                                    D. Chợ Bến, Hòa Bình.
Câu 4. Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu mở chiến dịch Biên giới thu đông (1950) của Trung ương Đảng và Chính phủ VNDCCH?
A. Khai thông biên giới Việt-Trung.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
D. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.
Câu 5.  Nguyên nhân trực tiếp nào khiến Mĩ buộc phải kí vào hiệp định Pari (27/1/1973)?
A. Do dư luận thế giới đấu tranh đòi chấm dứt chiến tranh tại Việt Nam.
B. Do đòi hỏi của nhân dân Mĩ đòi chấm dứt chiến tranh tại Việt Nam.
C. Do Mĩ không còn đủ sức can thiệp vào chiến tranh Việt Nam.
D. Do Mĩ liên tục thất bại quân sự trên chiến trường Việt Nam, nhất là trận “Điện Biên Phủ trên không”.
Câu 6.  Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là  
A. Đế quốc Mĩ                                        B. Chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Thực dân Pháp                                   D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm
Câu 7. Cuộc nổi dâỵ đồng loạt đầu tiên của nhân dân miền Nam bằng bạo lực trong giai đoạn 1954- 1975 là  
A. Phong trào hòa bình (1954)             
B. Phong trào Đồng Khởi (1959-1960)
C. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu thân (1968)
D. Tiến công chiến lược (1972)
Câu 8: Đường lối kháng chiến của Đảng ta là gì?
A. Kháng chiến toàn diện.
B. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
C. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc 
Câu 9. Trong thời kỳ 1945-1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946.
B. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 1950.
D. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953.
Câu 10. Tài liệu nào sau đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Trinh.
B. “ Tuyên ngôn Độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. “ Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. “ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ chí Minh.
Câu 11. Cuộc chiến đấu của dân Hà Nội (từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1946) đã
A. Buộc thực dân Pháp phải đánh lâu dài.
B. Giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
C. Tiêu diệt được bộ phận quan trọng sinh lực địch.
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 12. Nhiệm vụ hàng đầu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1946) là gì?
A. Củng cố hậu phương kháng chiến.                   B. Tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
C. Giam chân quân Pháp tại các đô thị.                D. Bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 13:Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” (1959 -1960)?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. Mỹ buộc phải rút hết quân về nước.
C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 14 :Mục đích Mỹ nhảy vào miền Nam thay chân Pháp là
A. Thực hiện tiếp các điều khoản của hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Khắc phục nhân dân miền Nam khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Chia cắt Việt Nam thành 2 miền, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Thực hiện ý đồ kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 15:Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ được tiến hành ở miền Nam Việt Nam trong những năm?
A. 1963 – 1966      B. 1964 – 1967      C. 1965 – 1968        D. 1966 – 1969
Câu 16: Lực lượng chính được Mĩ sử dụng trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là :
A.Quân chư hầu                                        C.Quân chư hầu,quân đội Sài Gòn
B.Quân đội tay sai                                    D.Quân đội Mĩ,quân đồng minh 
Câu 17 : Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954 là gì?
A. Đấu tranh vũ tranh quyết liệt chống Mỹ - Diệm, bảo vệ hòa bình.
B. Chuyển đấu tranh vũ trang chống Pháp sang đấu tranh chính trị chống Mỹ  - Diệm.
C. Tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước.
D. Xây dựng lực lượng cách mạng, đặc biệt là lực lược vũ trang.
Câu 18:Điểm khác cơ bản về lực lượng giữ vai trò quan trọng giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là:
A. Lực lượng các nước chư hầu của Mĩ                       C. Lực lượng quân đội Mĩ
B. Lực lượng quân đội Sài Gòn                                    D. Lực lượng quân Đồng minh
Câu 19. Tác động to lớn của phong trào "Đồng khởi"(1959-1960) là
 A. Mặt Trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Viêt Nam ra đời.
 B. hệ thống "ấp chiến lược" sụp đổ, nhiều vùng nông thôn đươc giải phóng.
 C.làm sụp đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
 D. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
Câu 20. Điểm khác nhau cơ bản giữa “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân Viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. a và b là điểm khác nhau.
Câu 21. Sau thất bại ở Việt Bắc và buộc phải chuyển sang đánh lâu dài, thực dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì?
A. Dựa vào bọn Việt gian phản động để chống lại ta.
B. Tăng viện binh từ bên Pháp sang để giành thế chủ động.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.
Câu 22. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp?
A. Pháp đánh Hải Phòng (11/1946).
B. Pháp tấn công vào cơ quan Bộ Tài chính ở Hà Nội (12/1946).
C. Pháp đánh chiếm Lạng Sơn (11/1946).
D. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng.
Câu 23. Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến biểu hiện ở điểm nào?
A. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta
B. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa.
C. Chủ trương sách lược của Đảng ta.
D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.
Câu 24. Ý nghĩa của cuộc chiến đấu trong các đô thị phía Bắc năm 1946
A. Đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta.
B. Đã tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc chiến lâu dài, toàn dân toàn diện.
C. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực địch.
D. Tạo ra thế trận mới, đưa cuộc chiến đấu bước sang giai đoạn mới.
Câu 25. Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?
A. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ TG.
B. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
C. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng.
D. Để đánh bại kế hoạch Rơve.
Câu 26. Vạch rõ nguyên nhân gây ra cuộc chiến tranh này là do chính sách xâm lược của thực dân Pháp, chính nghĩa thuộc về nhân dân ta, nên quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta là để bảo vệ độc lập và chính quyền giành được. Nêu lên tính chất của cuộc kháng chiến, khẳng định niềm tin của dân tộc, đó là ý nghĩa của văn kiện nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946).
C. Bản chỉ thị toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
D. a và b đúng.
Câu 27. Thắng lợi lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương là gì?
A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương.
C. Pháp cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương.
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 28. Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)?
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
D> Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết
Câu 29. Trong “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc tấn công càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
Câu 30: Lực lượng chính được Mĩ sử dụng trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là :
A.Quân chư hầu                                        C.Quân chư hầu,quân đội Sài Gòn
B.Quân đội tay sai                                    D.Quân đội Mĩ,quân đồng minh 
 

Minh Phương
3 tháng 5 lúc 22:34

Câu 1: B. 
Câu 2: B. 
Câu 3: A.
Câu 4: A.
Câu 5: A. 
Câu 6: B. 
Câu 7: B. 
Câu 8: D. 
Câu 9: D. 
Câu 10: B. 
Câu 11: D. 
Câu 12: D. 
Câu 13: B. 
Câu 14: D. 
Câu 15: C. 
Câu 16: C. 
Câu 17: B. 
Câu 18: A.
Câu 19: C. 
Câu 20: D. 
Câu 21: C. 
Câu 22: D. 
Câu 23: B. 
Câu 24: B.
Câu 25: C. 
Câu 26: A. 
Câu 27: A. 
Câu 28: D. 
Câu 29: A. 
Câu 30: C. 


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Phuong Linh
Xem chi tiết
21.Như Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
TRƯƠNG THỊ VY
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Ngân Hà
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết