Khí A có màu vàng lục, mùi hắc
Nặng gấp 2,4482 lần không khí `=>` \(M_A=2,4482.29=71\left(g/mol\right)\)
Ở 20oC một thể tích nước hòa tan 2,5 lần thể tích khí A
`=> A: Cl_2`
a) Điều chế trong PTN: Cho các chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, ... tác dụng với dd HCl đặc, có đun nóng
\(MnO_2+4HCl_đ\xrightarrow[]{đun}MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\\ 2KMnO_4+16HCl\xrightarrow[]{đun}2KCl+2MnCl_2+5Cl_2\uparrow+8H_2O\)
Điều chế trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow\)
b) Cho Cl2 tác dụng với:
Fe: \(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2FeCl_3\)
dd FeSO4: \(6FeSO_4+3Cl_2\rightarrow2Fe_2\left(SO_4\right)_3+2FeCl_3\)
dd NaOH loãng nguội: \(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
dd NaHCO3: \(6NaHCO_{3\left(đặc\right)}+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}NaClO_3+5NaCl+6CO_2\uparrow+3H_2O\)