Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
Tập tính “tìm đến hậu môn đẻ trứng vào ban đêm” là của loài giun tròn nào? |
| A. Giun móc câu. | B. Giun rễ lúa. | C. Giun chỉ. | D. Giun kim. |
| Tác hại của giun đũa là |
| A. gây tắc ruột, tắc ống mật. | B. gây "bệnh vàng lụi". |
| C. gây bệnh chân voi. | D. gây ngứa ngáy. |
Câu 16: Giun đũa chui vào ống mật sẽ gây hậu quả như thế nào đối với con người?
A. Làm cho người bệnh xanh xao, vàng vọt.
B. Gây đau bụng, đi ngoài.
C. Gây tắc ống mật dẫn đến rối loạn tiêu hóa và đau bụng dữ dội.
D. Gây ngứa ngáy ở hậu môn.
Câu 17: Đặc điểm cấu tạo nào của trứng giun đũa giúp chúng có khả năng chống đỡ với điều kiện ngoại cảnh?
A. Vỏ trứng dày và cứng.
B. Tế bào trứng mang ấu trùng.
C. Số lượng trứng trong 1 lần đẻ rất lớn.
D. Trứng giun có thể bám vào trú ngụ trong móng tay.
Câu 18: Vì sao trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
A. Vì khí hậu nước ta khắc nghiệt.
B. Trâu bò được uống nước sạch và ăn cỏ trồng ở nơi khô ráo.
C. Trâu, bò nước ta thường được chăn thả tự do, uống nước và ăn các cây cỏ từ thiên nhiên.
D. Phân trâu, bò được ủ trong hầm kín.
Câu 19: Vì sao Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận như: ruột non, gan, máu…. ?
A. Đây là các bộ phận giàu chất dinh dưỡng của cơ thể người và động vật.
B. Đây là các bộ phận quan trọng của cơ thể người và động vật.
C. Kí sinh ở các bộ phận này giúp chúng dễ dàng di chuyển.
D. Kí sinh ở các bộ phận này giúp chúng dễ dàng sinh sản.
Câu 20: Muốn tránh cho người khỏi bị sán dây kí sinh thì phải làm gì?
A. Không đi chân trần nhất là ở nơi môi trường nước, đất bị ô nhiễm, ẩm thấp.
B. Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo.
C. Diệt ốc ruộng.
D. Rửa sach rau, cỏ trước khi cho trâu, bò ăn.
Tác hại của các loại giun sán kí sinh đối với cơ thể vật chủ là
a. Hút chất dinh dưỡng, gây tổn thương cơ thể vật chủ
b. Bài tiết ra những chất độc có hại cho cơ thể vật chủ
c. Gây suy giảm hệ miễn dịch, tạo điều kiện cho các bệnh khác phát triển
d. Tất cả các ý trên
Tác hại của giun chỉ là |
| A. làm người bệnh mất máu. | B. gây tắc ruột, tắc ống mật. |
| C. gây ngứa ngáy. | D. gây bệnh chân voi. |
| “Cơ thể phân đốt; chi bên có tơ phát triển; đầu có mắt, khứu giác và xúc giác” là đặc điểm của động vật nào? |
| A. Đỉa | B. Rươi | C. Giun đỏ | D. Giun đất |
Giun kim gây phiền toái gì cho trẻ em ?
1 điểm
mất chất dinh dưỡng
Ngứa ngáy
Xanh xao, vàng giọt
Đau bụng
Giun đũa có hại như thế nào đối với sức khỏe con người?
1 điểm
Suy dinh dưỡng
Đau dạ dày
Tắc ruột, tắc mật, tiếc độc tố
Viêm gan
Trùng roi xanh sinh sản bằng hình thức nào sau đây?
1 điểm
Phân đôi
Ghép đôi
Phân ba
Tiếp hợp
Khi gặp điều kiện bất lợi (về thức ăn, thời tiết….) động vật nguyên sinh có hiện tượng nào sau đây?
1 điểm
Kết bào xác
Sinh sản rất nhanh
Chết hàng loạt
Di chuyển nhanh
Sứa sống ở đâu?
1 điểm
Nước ngọt
Nước mặn
Nước lợ
Sống đất ẩm
Giun kim gây phiền toái gì cho trẻ em ?
1 điểm
mất chất dinh dưỡng
Ngứa ngáy
Xanh xao, vàng giọt
Đau bụng
Giun đũa có hại như thế nào đối với sức khỏe con người?
1 điểm
Suy dinh dưỡng
Đau dạ dày
Tắc ruột, tắc mật, tiếc độc tố
Viêm gan
Trùng roi xanh sinh sản bằng hình thức nào sau đây?
1 điểm
Phân đôi
Ghép đôi
Phân ba
Tiếp hợp
Khi gặp điều kiện bất lợi (về thức ăn, thời tiết….) động vật nguyên sinh có hiện tượng nào sau đây?
1 điểm
Kết bào xác
Sinh sản rất nhanh
Chết hàng loạt
Di chuyển nhanh
Sứa sống ở đâu?
1 điểm
Nước ngọt
Nước mặn
Nước lợ
Sống đất ẩm
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?
1 điểm
Giun đất, giun đỏ
Giun chỉ, đỉa
Đỉa, sán dây
Rươi, sò
Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
1 điểm
Dị dưỡng
Sinh sản vô tính
Cơ quan di chuyển đơn giản
Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?
1 điểm
Trùng roi xanh, trùng sốt rét
Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng kiết lị
Trùng roi xanh, trùng giày
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?
1 điểm
Sán lá máu, sán dây
Sán lá gan, giun kim
Giun đũa, giun đỏ
Hải quỳ, san hô
Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
1 điểm
Ruột non
Tá tràng
Ruột già
Hậu môn
Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?
1 điểm
Rươi, sá sùng
Đỉa, vắt
Giun đỏ, rươi
Giun đất, đỉa
Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?
1 điểm
Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ
Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ
Sinh sản vô tính
Tạo ra cá thể mới
Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?
1 điểm
Tự do
Ký sinh
Cộng sinh
Hội sinh
Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
1 điểm
Miệng nằm ở mặt bụng.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Biện pháp nào sau đây cắt đứt vòng đời của giun kim ?
1 điểm
Tẩy giun định kỳ
Không cho trẻ em mút tay
Vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Không ăn rau sống
Sứa di chuyển bằng hình thức nào sau đây?
1 điểm
Sâu đo
Lộn đầu
Co bóp dù
vừa tiến vừa xoay
Giun đất có lợi ích gì đối với đất nông nghiệp ?
1 điểm
Làm cho đất khô cứng
Làm cho đất thoáng
Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
Cung cấp nhiều chất mùn
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
1 điểm
Cản trở giao thông đường thuỷ.
Gây ngứa và độc cho người.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
Vì sao cơ thể giun đất có màu phớt hồng ?
1 điểm
Trên da có nhiều mao mạch máu
Giun đất có da màu hồng
Giun đất ăn nhiều đất có chất mùn
Do da tiếp xúc với đất ẩm.
Trùng giày có hình dạng nào sau đây?
1 điểm
Hình lá
Hình dạng luôn thay đổi
Hình đế giày
Hình trụ
Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người ?
1 điểm
Có hậu môn
Di chuyển nhanh
Lớp vỏ cuticun
Lớp vỏ có chất kitin
Trong các biện pháp sau, biện pháp phòng được bệnh sốt rét ?
1 điểm
Ăn uống hợp vệ sinh
Uống thuốc tẩy giun định kỳ
Giăng mùng khi đi ngủ
Rửa tay trước khi ăn và sau đi vệ sinh
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào ?
1 điểm
Tiêu hóa
Hô hấp
Máu
Mẹ truyền sang con
Vì sao khi mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất?
1 điểm
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng không hô hấp được.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Đặc điểm cơ thể của giun tròn khác với giun dẹp ở chỗ nào ?
1 điểm
Cơ thể tròn, có hậu môn
Cơ thể dẹp, chưa có hậu môn
Có ruột khoang, tự vệ bằng tế bào gai
Ruột nhánh, có hậu môn
Nhóm động vật nào sau đây sống ký sinh ở người?
1 điểm
Sán lông, sán lá máu
Giun đũa, giun rễ lúa
Giun đất, giun đũa
Sán lá máu, sán dây
Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người ?
1 điểm
Máu
Ruột non
Cơ bắp
Gan
Nơi sống của giun đất ở đâu?
1 điểm
nước ngọt
đất ẩm
nước mặn
đất
Để phòng tác hại của sứa lửa khi tiếp xúc cần phải làm gì ?
1 điểm
dùng găng tay, dùng vợt
tiếp xúc trực tiếp
dùng thuốc gây tê
uống thuốc trị ngứa
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
C. Gây ngứa ở hậu môn
D. Cả a và b
Câu 1. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Làm hại cây trồng; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; là vật trung gian truyền bệnh giun, sán; đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
Câu 2. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 3. Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.
B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.
C. Trai tượng.
D. Trai ngọc và trai sông.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm.
B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống.
D. Không có khoang áo.
Câu 5. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống.
B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ.
D. Nơi sinh sống, khả năng di chuyển, kiểu vỏ.