Đáp án C
Công thoát của niken A = h c λ 0 = 5 e V .
Đáp án C
Công thoát của niken A = h c λ 0 = 5 e V .
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu
A. 0,5 eV
B. 50 eV
C. 5 eV
D. 5,5 eV
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 5,5 eV
B. 0,5 eV
C. 5 eV
D. 50 eV
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 0,5 eV.
B. 50 eV.
C. 5 eV.
D. 5,5 eV.
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 μ m và 0,5 μ m . Biết 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J , 6 , 625 . 10 - 34 J và c = 3 . 10 8 ( m / s ) . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 10 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV
Công thoát của electron ra khỏi kim loại Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,7MeV.
B. 7 , 5.10 − 19 e V
C. 7 , 5.10 − 19 J
D. 4,7J