Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 4,14eV
B. 1,16eV
C. 2,21eV
D. 6,62eV
Một kim loại có giới hạn quang điện là λ 0 và công thoát electron A 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ 0 3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. A 0
B. 2 A 0
C. A 0 3
D. 3 A 0
Một kim loại có giới hạn quang điện là λ 0 và công thoát electron A0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ 0 3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 3 A 0
B. A 0
C. A 0 3
D. 2 A 0
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 4,14eV.
B. 1,16eV.
C. 2,21eV.
D. 6,62eV.
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0 , 30 μ m . Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV.
B. 2,21eV.
C. 4,14 eV.
D. 6,62 eV.
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 12 μ m
B. 0 , 42 μ m
C. 0 , 32 μ m
D. 0 , 20 μ m