Giới hạn lim x → 2 + x 2 - 2 x 2 - x bằng - m , m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1
Cho hàm số y = x 2 - m x ( 0 < m < 4 ) có đồ thị (C). Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x=m,x=4. Biết S 1 = S 2 , giá trị của m bằng
A. 10 3 .
B. 2.
C. 3.
D. 8 3 .
Cho hàm số f x = x + 4 - 2 x , x > 0 m x + m + 1 4 , x ≤ 0 , m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hàm số có giới hạn tại x = 0.
A. m = 1
B. m = 0
C. m = 1 2
D. m = - 1 2
Tìm giá trị của tham số m sao cho y = x 3 - 3 x + 2 ( C ) và d : y = m ( x + 2 ) giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích
A. 0<m<1
B. m=1
C. 1<m<9
D. m=9
Cho hàm số f x = x + 4 − 2 x khi x > 0 m x + m + 1 4 khi x ≤ 0 , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn tại x = 0
A. m = 1 2
B. m = 1
C. m = 0
D. m = − 1 2
Cho hàm số y = x − m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. Hai
B. Ba
C. Một
D. Không
Cho hàm số y = x - m 2 x + 1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3.
Cho hàm số y = x - 3 x - m 2 + 1 (m là tham số; m ≠ ± 2 ). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hình phẳng giới hạn bởi hai trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là một hình vuông.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Số các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - m 2 + m x + 1 trên đoạn [0;1] bằng -2 là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1