xét hàm số
\(y=3^x+5^x\)ta có \(y'=3^xln3+5^xln5>0\) với mọi x hàm số đồng biến trên R
mặt khác xét hàm số \(f\left(x\right)=6x+2\)ta có f'=6>0 hàm số đồng biến trên R
mà x=1 thì y=8; f=8
suy ra x=1 à nghiệm của pt
xét hàm số
\(y=3^x+5^x\)ta có \(y'=3^xln3+5^xln5>0\) với mọi x hàm số đồng biến trên R
mặt khác xét hàm số \(f\left(x\right)=6x+2\)ta có f'=6>0 hàm số đồng biến trên R
mà x=1 thì y=8; f=8
suy ra x=1 à nghiệm của pt
Giải pt: \(2x^2-5x-3\sqrt{x^2-4x-5}=12x+3\)
giải pt sau
\(\frac{1}{2}\log_5^{\left(x+5\right)}+\log_5^{\sqrt{x-3}}=\frac{1}{2}\log_5^{\left(2x+1\right)}\)
cho pt \(mx^2+\left(m^2-1\right)x+5=0\) có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn \(x_1^3+x_2^3=0\) TÌM m
2)tìm GTNN của A=\(x^2+2y^2+2xy-6x-4y+25\)
giải pt
\(3^x=5-2x\)
giải pt \(\sqrt[3]{\left(65-x\right)^2}+\sqrt[3]{\left(65+x\right)^2}=\sqrt[3]{65^2-x^2}\)
giải hệ pt \(\int_{x+2y^2=3}^{x^2+xy-2y^2=0}\)
giải pt :
/x+3/+/x-3/=7-x
giải pt
\(5^{x^2}=cos^4x+sin^4x\)
Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)