Bài 1 .Với giá trị nào của x thì đa thức d- trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0?
a. (2x4 - 3x3 + 4x2 + 1) : (x2 - 1 ) b. (x5 + 2x4 + 3x2 + x -3 ) : (x2 + 1)Giải hộ va akNghiệm của phương trình x 5 - x 4 + 3 x 3 + 3 x 2 - x + 1 = 0 là:
A. x = 1
B. x = -1
C. x = ± 1
D. x = 3
Chia đa thức cho đa thức:
a) (2x4-3x3-3x2-2+6x) : (x2-2)
b) (5x3-3x2+7) : (x2+1)
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia: (2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2)
Giải các phương trình sau:
a) x + 2 3 + x + 1 3 = 0 ;
b) 2 x 4 + 3 x 2 − 5 = 0 ;
c) x 4 − 8 x 3 − 9 x 2 = 0 ;
d) x 3 − 4 x 2 + 4 − x = 0 .
giải PT: x4+3x3+4x2+3x+1=0
Tìm x biết ( 2 x 4 – 3 x 3 + x 2 ) : - 1 2 x 2 + 4 ( x – 1 ) 2 = 0
A. x = -1
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Câu 32: Nghiệm của phương trình
là:
A. x = 101 B. x = 102
C. x = 103 D. x = 104
Câu 33: Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:
A. x = 1 B. x = -1
C. x = ± 1 D. x = 3
Câu 34: Nghiệm của phương trình là:
A. x = - 1 B. x = 7/2
C. x = - 1;x = 7/2 D. x = 0
Câu 35: Giải phương trình sau
a) x4 + x3 + x2 + x + 1 = 0
A. x = 1 B. x = -1
C. vô nghiệm D. x = 3
Câu 36: Giải phương trình sau: x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = -3
Giải các phương trình sau:
a) 4 x − 5 = x + 7 ; b) 10 x − 12 − 3 x = 6 + x ;
c) 5 x − 4 3 = 2 + 3 x 2 d) 7 x − 1 6 + 2 x = 16 − x 5 .