a) x(x+2)+a2-3=2a(x+1)
<=> x2+2x-2ax+a2-2a-3=0
<=> (x2-ax-x)-(ax-a2-a)+(3a-3a-3)=0
<=> (x-a-1)(x-a+3)=0
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=a+1\\x=a-3\end{cases}}\)
a) x(x+2)+a2-3=2a(x+1)
<=> x2+2x-2ax+a2-2a-3=0
<=> (x2-ax-x)-(ax-a2-a)+(3a-3a-3)=0
<=> (x-a-1)(x-a+3)=0
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=a+1\\x=a-3\end{cases}}\)
Câu 3: Rút gọn phân thức : \(\dfrac{\text{x^5 + x^5 +1}}{\text{x^2 + x +1}}\)
a/ x3 –x2 +1 b/ x3+x-1 c/ x3 –x2 –x+1 d/ x3-x+1
Câu 4:Rút gọn :\(\dfrac{\text{a^2 - ab - ac + bc}}{\text{a2 + ab - ac - bc}}\)bằng mấy
Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
chứng minh đẳng thức:
a)(x+a).(x+b)=x2+(a+b).x+ab
b)(x+a).(x+b).(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca).x+abc
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
a. (2x4 - x3 + 4x - 2) : (2x-1)
b. (2x3 - x2 -5x - 2) : (x-2)
c. (-6a3 + a2 + 26a – 21): (2a – 3)
d. (x4 - 3x2 - 10x - 6) : (x2 - 2x +3)
BÀi 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x3+8x2+17x+10
b)abc+ab+bc+ca+a+b+c+1
c)4x4+81
d)64x4+y4
e)x5+x4+1
f)x+2y-xy-2
g)a2+b2-x2-y2+2ab-2xy
giải phương trình sau:
a,x2(x+4,5)=13,5;
b) 4(x+1)2-9(x-1)2= 0;
c) (x-1)3+x3+ (x + 1)3 = (x + 2)3.
Giải phương trình:
a/ x2 - 2(x-2) = 4
b/ x2 - 9 - 2x(x - 3) = 0
1/Giải phương trình sau :
\(x-a^2x-\frac{b^2}{b^2-x^2}+a=\frac{x^2}{x^2-b^2}\)
2/ Cho a, b, c là các số khác 0 và đôi một khác nhau , thỏa mãn đẳng thức a + b + c = 0 . Chứng minh rằng :
\(a^3+b^3+c^3+a^2b+ab^2+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2=0\)