\(\dfrac{x+2}{x-5}+3=\dfrac{6}{2-x}=\dfrac{-6}{x-2}\)
=>(x+2)(x-2)+3(x-5)(x-2)=-6(x-5)
=>x^2-4+3x^2-21x+30+6x-30=0
=>4x^2-15x-4=0
=>4x^2-16x+x-4=0
=>(x-4)(4x+1)=0
=>x=-1/4 hoặc x=4
\(\dfrac{x+2}{x-5}+3=\dfrac{6}{2-x}=\dfrac{-6}{x-2}\)
=>(x+2)(x-2)+3(x-5)(x-2)=-6(x-5)
=>x^2-4+3x^2-21x+30+6x-30=0
=>4x^2-15x-4=0
=>4x^2-16x+x-4=0
=>(x-4)(4x+1)=0
=>x=-1/4 hoặc x=4
giải phương trình
\(\sqrt{x^2-25}-6=2\sqrt{x-5}-3\sqrt{x+5}\)
Giải phương trình 6³√(x–3) + ³√(x–2) = 5 căn bậc 6(x-3)(x-2)
giải hộ em phương trình này bằng phương pháp đặc biệt x-1:x+2 - x-2:x+3 = x-4:x+5 - x-5:x+6
Giải Phương trình
\(6\sqrt[3]{x-3}+\sqrt[3]{x-2}=5\sqrt[6]{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\) Với x>3
Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình |x-2|+|x+3|=5
Giải phương trình
`sqrt(x-3) + sqrt(5-x) = 2`
`sqrt(x-4)+sqrt(6-x) = x^2 -10x+27`
giải các phương trình sau:
a) \(3x^2-17x+24=\sqrt{x-3}+3\sqrt{5-x}\)
b) \(\sqrt[3]{x+6}-2\sqrt{x-1}=4-x^2\)
giải phương trình
x^4-9*x^2-2*x+15=0
4*(x+5)*(x+6)*(x+10)*(x+12)=3*x^2
Giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-2y^2-12y=26\\x^2y^2+9x^2-3y^2-6y=27\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình : \(\left(\dfrac{x}{x+2}\right)^2=3x^2-6x-3\)
\(\sqrt{x+5}=x^2-5\)
\(\sqrt{x-1}-\sqrt[3]{2-x}=5\)