Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
(x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
Giải các phương trình:
a ) ( x + 3 ) ( x − 3 ) 3 + 2 = x ( 1 − x ) b ) x + 2 x − 5 + 3 = 6 2 − x c ) 4 x + 1 = − x 2 − x + 2 ( x + 1 ) ( x + 2 )
giải phương trình: \(\sqrt{x^2-2x+5}\)=x2-2x-1
Giải phương trình: \(\sqrt{x^2+2x+5}+\sqrt{2x^2+4x+6}=4\)
Giải các phương trình:
\(a,\frac{x^2}{3}+\frac{4x}{5}-\frac{1}{12}=0\)
\(b,\left(2x-3\right)\left(5x+1\right)=2x+\frac{2}{5}\)
a, rút gọn biểu thức: A= \(\sqrt{12}-\sqrt{27}+\sqrt{4+2\sqrt{3}}\)
b, giải phương trình: x2-2x-4=0
c, giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=5\\x+3y=-1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
phương trình 1:x2-5y2-8y=3
phương trình 2:(2x+4y-1)√(2x-y-1)=(4x-2y-3)√(x+2y)
Giải các phương trình: 4 x + 1 = - x 2 - x + 2 x + 1 x + 2